Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: 1027909050
Thương hiệu: Merck - Đức
Mô tả nhanh
Copper(II) sulfate pentahydrate for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur, code: 1027909050. Là hóa chất tinh khiết dạng rắn, màu xanh da trời.Tên gọi khác: Copper monosulfate pentahydrate, Copper vitriol pentahydrate. Công thức hóa học: CuSO₄ * 5 H₂O. Ứng dụng: Dùng làm thuốc thử phân tích, hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học... Quy cách: bao carton 50kg.
VNĐ 91.363.000 - 105.419.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Được trộn lẫn với kali permanganat để tạo ra chất oxy hóa để chuyển đổi các rượu bậc nhất dùng trong tổng hợp hữu cơ
- Sử dụng trong dung dịch Fehling và dung dịch Benedict để kiểm tra giảm lượng đường , làm giảm sunfat đồng (II) màu xanh hòa tan thành oxit đồng đỏ (I) không hòa tan; sử dụng trong thuốc thử Biuret để kiểm tra protein.
- Dạng rắn, màu xanh da trời
- Khối lượng mol: 249.68 g/mol
- Mật độ: 2,284 g / cm3 (20 °C)
- Điểm nóng chảy: 147 °C
- Giá trị pH: 3,5 - 4,5 (50 g / l, H₂O, 20 °C)
- Độ hòa tan: 317 g /l
- Clorua (Cl) ≤ 0,0005%
- Tổng nitơ (N) ≤ 0,001
- Ca (Canxi) ≤ 0,005%
- Fe (sắt) ≤ 0,003%
- K (Kali) 0,001%
- Na (Natri) ≤ 0,005%
- Ni (Niken) ≤ 0,005%
- Pb (Chì) ≤ 0,005%
- Zn (Kẽm) ≤ 0,03 %%
- Ca (Canxi) ≤ 0,005%
- Fe (sắt) ≤ 0,003%
- K (Kali) 0,001%
- Na (Natri) ≤ 0,005%
- Ni (Niken) ≤ 0,005%
- Pb (Chì) ≤ 0,005%
- Zn (Kẽm) ≤ 0,03%
-Chất không hòa tan ≤ 0,005%
Thông tin đặt hàng:
Quy định đăng bình luận
Gửi