Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI2040
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
Thiết kế đột phá của Edge là đỉnh cao của Hanna, khả năng thiết kế, sản xuất và R & D đẳng cấp thế giới. Máy Edge dày chỉ 0.5" giàu tính năng đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng. Máy đo Oxy hòa tan Edge HI2040 có thể đo thêm được chỉ tiêu pH hoặc Độ dẫn, đơn giản chỉ cần mua thêm đầu dò pH hoặc oxy hòa tan để kết nối trên cùng một máy Edge.
VNĐ 14.221.000 - 22.067.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Được sử dụng để xác định đo lượng oxy hòa tan, ngoài ra có thể đo thêm được chỉ tiêu pH hoặc Độ dẫn, đơn giản chỉ cần mua thêm đầu dò pH hoặc oxy hòa tan để kết nối trên cùng một máy Edge.
- pH
+ Thang đo: -2.000 đến 16.000 pH, -2.00 đến 16.00 pH, ±1000 mV
+ Độ phân giải: 0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV
+ Độ chính xác: ±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV
+Hiệu chuẩn: Đến 5 điểm
+ Điểm chuẩn: 1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh
+ Bù nhiệt: ATC: -5.0 đến 100.0ºC; 23.0 đến 212.0°F*
- EC
+ Thang đo: 0.00 đến 29.99 μS/cm, 30.0 đến 299.9 μS/cm, 300 đến 2999 μS/cm, 3.00 đến 29.99 mS/cm, 30.0 đến 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)**
+ Độ phân giải: 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
+ Hiệu chuẩn: 1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm
+ Bù nhiệt: ATC (0.0 đến 100.0ºC; 32.0 đến 212.0 °F), NoTC
- TDS
+ Thang đo: 0.00 đến 14.99 ppm (mg/L), 15.0 đến 149.9 ppm (mg/L), 150 đến 1499 ppm (mg/L), 1.50 đến 14.99 g/L, 15.0 đến 100.0 g/L, up đến 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80
+ Độ phân giải: 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)
+ Hiệu chuẩn: thông qua hiệu chuẩn EC
+ Hệ số chuyển đổi: 0.40 đến 0.80
- ĐỘ MẶN
+ Thang đo: 0.0 đến 400.0% NaCl, 2.00 đến 42.00 PSU, 0.01 đến 42.00 PSU, 0.0 đến 80.0 g/L*
+ Độ phân giải: 0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo
+ Hiệu chuẩn: 1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC)
- OXY HÒA TAN (DO)
+ Thang đo: 0.00 đến 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa
+ Độ phân giải: 0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa
+ Độ chính xác: ±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo
+ Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí)
+ Bù nhiệt: ATC: 0 đến 50 ºC; 32.0 đến 122.0 °F
+ Bù độ mặn: 0 đến 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L)
+ Bù độ cao: -500 đến 4000 m ( với độ phân giải 100 m )
- NHIỆT ĐỘ
+ Thang đo: -20.0 đến 120.0ºC, -4.0 đến 248.0°F
+ Độ phân giải: 0.1°C, 0.1°F
+ Độ chính xác: ±0.5°C, ±1.0°F
- THÔNG SỐ KHÁC
+ Bù nhiệt EC/TDS/Độ mặn: Tự động từ -5 đến 100°C NoTC - có thể được chọn để đo độ dẫn tuyệt đối.
+ Hệ số nhiệt độ độ dẫn: 0.00 đến 6.00%/ºC
+ Điện cực pH: Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò và thời gian đáp ứng
+ Ghi dữ liệu: đến 1000*** bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản)
+ Kết nối: 1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ
+ Môi trường: 0 đến 50°C (32 đến 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
+ Pin: Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục
+ Nguồn điện: adapter 5 VDC (đi kèm)
+ Kích thước: 202 x 140 x 12.7mm (8” x 5.5” x 0.5”)
+ Khối lượng: 250 g (8.82 oz)
- Màn hình LCD lớn dễ đọc: Màn hình LCD 5.5” LCD hiển thị nội dung có thể xem rõ từ hơn 5 mét. Màn hình lớn với góc nhìn rộng 150° có thể dễ dàng đọc kết quả.
- Bàn phím cảm ứng: Bàn phím cảm ứng điện dung hiện đại đặc biệt. Các phím bấm của bàn phím không bao giờ có thể bị kẹt nếu có mẫu vướng bên trong như bàn phím cứng thông thường. Các phím lên xuống di chuyển nhanh hơn khi hoạt động liên tục (lý tưởng để di chuyển qua nhiều bản ghi).
- Hiển thị văn bản rõ ràng: Văn bản hiển thị rõ ràng ở dòng dưới màn hình LCD. Không cần giải mã chữ viết tắt hoặc biểu tượng mã hóa; những hướng dẫn hữu ích cho người sử dụng nhanh chóng và dễ dàng
- Edge® cung cấp nhiều tính năng tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và khả năng sử dụng.
- Điện cực kỹ thuật số: Điện cực edge được đánh giá là sản phẩm tiên tiến tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy.
- Đầu dò DO polarographic loại Clark: Đầu dò DO HI764080 của máy Edge có một cảm biến nhiệt độ tích hợp vào thân PEI để bù nhiệt tự động cho các phép đo oxy hòa tan. Đầu dò HI764080 sử dụng ốc vít trên nắp giúp thay màng PTFE (Polytetrafluoroethylene) dễ dàng. HI7041S cung cấp kèm là dung dịch Kali Clorua để châm điện cực polarographic. Với công nghệ này, điện áp bên ngoài được thêm vào các cathode bạch kim và anode bạc để tạo một dòng điện tương ứng với nồng độ oxy trong một dung dịch.
- Giắc cắm đầu dò 3.5mm: Việc gắn đầu dò vào máy sẽ trở nên dễ dàng và đơn giản hơn, không cần phải lo các chân cắm bị gãy, chỉ việc gắn vào cổng 3.5mm và đo
- edge® vô cùng linh hoạt, có thể được sử dụng trong nhiều môi trường mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống.
- Thiết kế treo tường: edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống
- Giá đỡ điện cực: edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an đếnàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
- edge® có thiết kế vô cùng mỏng và chỉ nặng 8,8 oz., có tuổi thọ pin 8 giờ, và hai cổng kết nối USB.
- Hai cổng kết nối USB: edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge bạn khi đế sạc không có sẵn.
- Lưu dữ liệu: edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
- Chế độ cơ bản: có thể sử dụng edge® trong chế độ cơ bản, lý tưởng cho các phép đo thông thường cho một màn hình đơn giản và tính năng.
- Bộ máy edge DO HI2040 cung cấp kèm đầu dò điện cực oxy hòa tan HI764080, dung dịch châm điện cực HI7041S, 2 nắp màng DO, 2 vòng chữ O, adapter 5 VDC, hướng dẫn sử dụng.
- Có thể mua thêm để kết nối với máy edge (bán riêng)
+ HI11310: điện cực pH
+ HI763100: điện cực độ dẫn
- 12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực
Quy định đăng bình luận
Gửi