Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hà Nội: 0963 029 988
TP. HCM: 0826 050 050 Cần Thơ: 0971 25 29 29
Mã code: 8072919025
Thương hiệu: Merck - Đức
Mô tả nhanh
CTHH: C₆H₅OCH₂CH₂OH. Tên gọi khác:2-(Phenoxy)ethanol, Phenylcellosolve, Monophenyl glycol, Phenyl glycol. Trạng thái: Thể lỏng, không màu, thơm yếu. Là một glycol ether diệt khuẩn và nảy mầm, phenol ether thường được sử dụng cùng với các hợp chất amoni bậc bốn. Ứng dụng trong nhiều ngành, lĩnh vực: làm dung môi, chất tổng hợp, chất cố định...
VNĐ 18.241.000 - 21.047.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0965 862 897
sales@labvietchem.com.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Vũ Duy An
Hóa Chất Công Nghiệp
0327 162 699
kt403@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (028).220.060.06
thanh801@hoachat.com.vn
Huỳnh Hữu Phúc - Miền Nam
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0965 862 897
huynhphuc@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946667708
kd258@vietchem.vn
- Làm dung môi cho cellulose acetat.
- Sử dụng trong các ngành nhuộm, mực, sơn và nhựa.
- Sử dụng cho bảo quản cho dược phẩm, mỹ phẩm và chất bôi trơn.
- Hóa chất dùng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, vv.
- Là một chất thay thế cho chất bảo quản giải phóng formaldehyd.
- C₈H₁₀O₂ ≥ 99.0 %
- Peroxide (như H₂O₂) ≤ 0.005 %
- Trạng thái: Thể lỏng, không màu, thơm yếu
- Độ pH: Khoảng 7 ở 10 g/l 23 °C
- Khối lượng mol: 138.16 g/mol
- Điểm nóng chảy: Khoảng 13 °C
- Điểm sôi/khoảng sôi: 244 - 250 °C ở 1.013 hPa
- Điểm chớp cháy Khoảng 121 °C DIN 51758
- Giới hạn dưới của cháy nổ: 1,4 %(V)
- Giới hạn trên của cháy nổ: 9,0 %(V)
- Áp suất hóa hơi: 0,04 hPa ở 20 °C
- Tỷ trọng hơi tương đối: 4,77
- Mật độ 1,11 g/cm3 ở 20 °C
- Tính tan trong nước: 24 g/l ở 20 °C
- Độ nhớt, động lực: 30 mPa.s ở 20 °C
Thông tin đặt hàng:
Quy định đăng bình luận
Gửi