Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code:
Thương hiệu: GE-Osmonics
Mô tả nhanh
Các loại màng RO mỏng (TFM) kí hiệu chữ A đầu tiên độc quyền được đặc trưng bởi thông lượng cao và loại bỏ natri clorua cao. Các màng nước lợ AG LF được chọn khi sự loại bỏ muối cao và áp suất vận hành khoảng 200 psi (1379 kPa) được mong đợi. Những màng này được góp ý dùng cho nước lợ với hàm lượng muối (TDS) giữa 1000 đến 10000 mg/l hoặc dùng cho yêu cầu về khả năng loại bỏ được muối hóa trị một cao.
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Các loại màng RO mỏng (TFM) kí hiệu chữ A đầu tiên độc quyền được đặc trưng bởi thông lượng cao và loại bỏ natri clorua cao. Các màng nước lợ AG LF được chọn khi sự loại bỏ muối cao và áp suất vận hành khoảng 200 psi (1379 kPa) được mong đợi. Những màng này được góp ý dùng cho nước lợ với hàm lượng muối (TDS) giữa 1000 đến 10000 mg/l hoặc dùng cho yêu cầu về khả năng loại bỏ được muối hóa trị một cao.
Bảng 1. Thông số kỹ thuật của màng TFM
Model
Dòng sản phẩm gallon/ngày (m3/ngày)*
Loại bỏ NaCl TB1,2 (%)
Loại bỏ NaCl nhỏ nhất 1,2 (%)
AG4040F LF, WET
2300 (8.7)
99.5
99.0
AG8040F 400LF, WET
11000 (41.6)
99.5
99.9
AG8040F 400LF, 34,WET
11000 (41.6)
99.5
99.9
1. Khả năng loại muối trung bình sau 24 giờ vận hành. Các dòng đầu vào có thể dao động ±20%.
2. Điều kiện kiểm tra: 2000 ppm NaCl, 225 psi (1551kPa), 77oF (25oC) và 15% thu hồi, pH 7.
Model
Diện tích màng ft2 (m2)
Vỏ ngoài màng
Số màng
AG4040F LF, WET
85 (7.9)
Sợi thủy tinh
3056468
AG8040F 400LF, WET
400 (37.2)
Sợi thủy tinh
3056466
AG8040F 400LF, 34WET
400 (37.2)
Sợi thủy tinh
3149711
Hình 1. Kích thước màng AG8040F-400LF, WET
Hình 2. Kích thước màng AG4040F, LF, WET
Bảng 2. Kích thước và khối lượng màng
Kích thước in. (cm)
Khối lượng lbs (kg)
Model
A
B
C
AG4040* Đực
40.0 (101.6)
0.75 (1.9)
3.88 (9.9)
12 (5.5)
AG8040* Cái
40.0 (101.6)
1.125 (2.86)
7.9 (20.1)
35 (16)
Bảng 3. Thông số vận hành và CIP
Áp suất vận hành
200 psi (1379 kPa)
Thông lượng vận hành
10-20 GFD (15-35 LMH)
Áp suất tối đa vận hành
600 psi (4317 kPa)
Nhiệt độ tối đa
Vận hành liên tục: 122oF (50oC)
CIP: 122oF (50oC)
Khoảng pH
Loại bỏ tối ưu: 7.0 -7.5
Vận hành liên tục: 4.0 -11.0
CIP: 1.0-131
Giảm áp suất tối đa
Trên 1 màng: 12 psi (83 kPa)
Trên 1 vỏ: 50 psi (345 kPa)
Ngưỡng Clo tự do
1000+ ppp-giờ
Nên loại bỏ Clo tự do
Nước đầu vào
NTU <1
SDI <5
1. Xem hướng dẫn làm sạch số TB1194
2. SDI được đo bằng màng lọc 0.45 µm. Hơn nữa, các hạt lơ lửng có kích thước nhỏ hơn 0.45 µm sẽ có nguy cơ gây tắc màng. Để đảm bảo màng hoạt động tốt và được bảo hành trong dự án vui lòng sử dụng phần mềm và tư vấn từ đại diện của GE.
Quy định đăng bình luận
Gửi