GE AG LF series

GE AG LF series

Mã code:

Thương hiệu: GE-Osmonics

Mô tả nhanh

Các loại màng RO mỏng (TFM) kí hiệu chữ A đầu tiên độc quyền được đặc trưng bởi thông lượng cao và loại bỏ natri clorua cao. Các màng nước lợ AG LF được chọn khi sự loại bỏ muối cao và áp suất vận hành khoảng 200 psi (1379 kPa) được mong đợi. Những màng này được góp ý dùng cho nước lợ với hàm lượng muối (TDS) giữa 1000 đến 10000 mg/l hoặc dùng cho yêu cầu về khả năng loại bỏ được muối hóa trị một cao.

Liên hệ

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Các loại màng RO mỏng (TFM) kí hiệu chữ A đầu tiên độc quyền được đặc trưng bởi thông lượng cao và loại bỏ natri clorua cao. Các màng nước lợ AG LF được chọn khi sự loại bỏ muối cao và áp suất vận hành khoảng 200 psi (1379 kPa) được mong đợi. Những màng này được góp ý dùng cho nước lợ với hàm lượng muối (TDS) giữa 1000 đến 10000 mg/l hoặc dùng cho yêu cầu về khả năng loại bỏ được muối hóa trị một cao.

Bảng 1. Thông số kỹ thuật của màng TFM

Model

Dòng sản phẩm gallon/ngày (m3/ngày)*

Loại bỏ NaCl TB1,2  (%)

Loại bỏ NaCl nhỏ nhất 1,2 (%)

AG4040F LF, WET

2300 (8.7)

99.5

99.0

AG8040F 400LF, WET

11000 (41.6)

99.5

99.9

AG8040F 400LF, 34,WET

11000 (41.6)

99.5

99.9

1. Khả năng loại muối trung bình sau 24 giờ vận hành. Các dòng đầu vào có thể dao động ±20%.

2. Điều kiện kiểm tra: 2000 ppm NaCl, 225 psi (1551kPa), 77oF (25oC) và 15% thu hồi, pH 7.

Model

Diện tích màng ft2 (m2)

Vỏ ngoài màng

Số màng

AG4040F LF, WET

85 (7.9)

Sợi thủy tinh

3056468

AG8040F 400LF, WET

400 (37.2)

Sợi thủy tinh

3056466

AG8040F 400LF, 34WET

400 (37.2)

Sợi thủy tinh

3149711

 

 Hình 1. Kích thước màng AG8040F-400LF, WET

Hình 2. Kích thước màng AG4040F, LF, WET

 

Bảng 2. Kích thước và khối lượng màng

Kích thước in. (cm)

Khối lượng lbs (kg)

Model

A

B

C

 

AG4040* Đực

40.0 (101.6)

0.75 (1.9)

3.88 (9.9)

12 (5.5)

AG8040* Cái

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

35 (16)

Bảng 3. Thông số vận hành và CIP

Áp suất vận hành

200 psi (1379 kPa)

Thông lượng vận hành

10-20 GFD (15-35 LMH)

Áp suất tối đa vận hành

600 psi (4317 kPa)

Nhiệt độ tối đa

Vận hành liên tục: 122oF (50oC)

CIP: 122oF (50oC)

Khoảng pH

Loại bỏ tối ưu: 7.0 -7.5

Vận hành liên tục: 4.0 -11.0

CIP: 1.0-131

Giảm áp suất tối đa

Trên 1 màng: 12 psi (83 kPa)

Trên 1 vỏ: 50 psi (345 kPa)

Ngưỡng Clo tự do

1000+ ppp-giờ

Nên loại bỏ Clo tự do

Nước đầu vào

NTU <1

SDI <5

1. Xem hướng dẫn làm sạch số TB1194

2. SDI được đo bằng màng lọc 0.45 µm. Hơn nữa, các hạt lơ lửng có kích thước nhỏ hơn 0.45 µm sẽ có nguy cơ gây tắc màng. Để đảm bảo màng hoạt động tốt và được bảo hành trong dự án vui lòng sử dụng phần mềm và tư vấn từ đại diện của GE.

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất và Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HCCN TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HCCN TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Phạm Quang Phúc

Phạm Quang Phúc

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HCCN TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Đức Toàn

Hóa Chất Công Nghiệp

0946667708

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929