GE Osmonics AK series Low Energy Brackish

GE Osmonics AK series Low Energy Brackish

Mã code:

Thương hiệu: GE-Osmonics

Mô tả nhanh

Các loại màng RO mỏng (TFM) kí hiệu chữ A đầu tiên độc quyền được đặc trưng bởi thông lượng cao và loại bỏ natri clorua cao. Các loại màng lọc nước lợ tiêu chuẩn AK được chọn khi khả năng loại bỏ muối cao và áp suất vận hành thấp được mong muốn. Những màng này cho phép tiết kiệm năng lượng với áp suất vận hành thấp tầm 100 psi (689 kPa).

Liên hệ

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Bảng 1. Thông số kỹ thuật của màng TFM

Model

Dòng sản phẩm gallon/ngày

(m3/ngày)*

Loại bỏ NaCl TB1,2 

(%)

Loại bỏ NaCl nhỏ nhất 1,2 (%)

AK2540FM

710 (2.7)

99.0

98.0

AK2540TM

710 (2.7)

99.0

98.0

AK4040C

2500 (9.5)

99.0

98.0

AK4040CM

2400 (9.1)

99.0

98.0

AK4040FM

2200 (8.3)

99.0

98.0

AK4040NM

2200 (8.3)

98.5

98.0

AK4040TM

2200 (8.3)

99.0

98.0

AK8040C

9900

(37.5)

99.0

98.0

AK8040F

9200 (34.8)

99.0

98.0

AK8040F 400

10500 (39.7)

99.0

98.0

AK8040F 400 WET

10500 (39.7)

99.0

98.0

AK8040N

9200 (34.8)

98.5

98.0

AK8040N 400

10500 (39.7)

98.5

98.0

1. Khả năng loại muối trung bình sau 24 giờ vận hành. Các dòng đầu vào có thể dao động +25%/-15%.

2. Điều kiện kiểm tra: 500 ppm NaCl, 115 psi (793kPa), 77oF (25oC) và 15% thu hôi, pH 7.5.

Model

Diện tích màng ft2 (m2)

Vỏ ngoài màng

Số màng

AK2540FM

29 (2.5)

Sợi thủy tinh

1206800

AK2540TM

27 (2.5)

Màng quấn

1206802

AK4040C

95 (8.8)

Lồng bọc

1223696

AK4040CM

90 (8.4)

Lồng bọc

1227885

AK4040FM

85 (7.9)

Sợi thủy tinh

1206813

AK4040NM

85 (7.9)

Lưới

1231787

AK4040TM

85 (7.9)

Màng quấn

1206816

AK8040C

380 (35.3)

Lồng bọc

1206819

AK8040F

365 (33.9)

Sợi thủy tinh

1206820

AK8040F 400

400 (37.2)

Sợi thủy tinh

1206821

AK8040F 400 WET

400 (37.2)

Sợi thủy tinh

1239766

AK8040N

350 (32.5)

Lưới

1231788

AK8040N 400

400 (37.2)

Lưới

1231789

 

Hình 1. Kích thước màng – Cái/Đực

 

Bảng 2. Kích thước và khối lượng

 

Kích thước in. (cm)

Khối lượng lbs (kg)

Model1

A

B2

C3

AK2540FM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

2.4 (6.1)

5 (2.3)

AK2540TM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

2.4 (6.1)

5 (2.3)

AK4040C

40.0 (101.6)

0.625 (1.59)

3.9 (9.9)

8 (3.5)

AK4040CM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

3.9 (9.9)

8 (3.5)

AK4040FM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

3.9 (9.9)

8 (3.5)

AK4040NM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

3.9 (9.9)

8 (3.5)

AK4040TM

40.0 (101.6)

0.75 (1.9) OD

3.9 (9.9)

8 (3.5)

AK8040C

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

AK8040F

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

AK8040F 400

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

AK8040F 400 WET

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

AK8040N

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

AK8040N 400

40.0 (101.6)

1.125 (2.86)

7.9 (20.1)

32 (14.5)

1. Hầu hết những màng được bọc trong túi khô, có 1 vài màng ướt.

2. Chủ yếu là đường kính trong, đường kính ngoài (OD)

3. Đường kính của màng (C) được thiết kế dựa trên hiệu suất tối ưu trong áp suất của vỏ của bên GE. Kích thước của vỏ chứa màng mà khác có thể gây kết quả thất thoát lượng nước và giảm công suất.

Bảng 3. Thông số vận hành và CIP

Áp suất vận hành

100 psi (689 kPa)

thông lượng vận hành

10-20 GFD (15-35 LMH)

Áp suất tối đa vận hành

400 psi (2756 kPa)

Nhiệt độ tối đa

Vận hành liên tục: 122oF (50oC)

CIP: 122oF (50oC)

Khoảng pH

Loại bỏ tối ưu: 7.0 -7.5

Vận hành liên tục: 4.0 -11.0

CIP: 2.0-11.5

Giảm áp suất tối đa

Trên 1 màng: 12 psi (83 kPa)

Trên 1 vỏ: 50 psi (345 kPa)

Ngưỡng Clo tự do

1000+ ppp-giờ

Nên loại bỏ Clo tự do

Nước đầu vào

NTU <1

SDI <5

 

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Trần Sĩ Khoa

Trần Sĩ Khoa

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 851 648

Mai Văn Đền

Mai Văn Đền

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 337 431

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544