Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: BP2930-50
Thương hiệu: Bioreagents - Mỹ
Mô tả nhanh
Glycylglycine, code BP2929-25, xuất xứ Bioreagents - Mỹ. Hóa chất có dạng bột, màu trắng, sử dụng như một bộ đệm cho các hệ thống sinh học với phạm vi hiệu quả trong khoảng từ pH 2,5 .33.8 đến 7.5, trong quá trình tổng hợp các peptide phức tạp, hòa tan protein tái tổ hợp trong E.coli. Sản phẩm được đóng trong chai nhựa 50g.
VNĐ 3.335.000 - 4.617.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0825 250 050
quangphuc@vietchem.vn
MIỀN NAM
Hóa chất và Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Vũ Thị Thảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0981 370 380
thao.kimex@vietchem.com.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Phạm Quang Phúc
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0965 862 897
quangphuc@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946667708
kd258@vietchem.vn
- Hóa chất được sử dụng như một bộ đệm cho các hệ thống sinh học với phạm vi hiệu quả trong khoảng từ pH 2,5 .33.8 đến 7.5, trong quá trình tổng hợp các peptide phức tạp, hòa tan protein tái tổ hợp trong E.coli.
Thành phần khác:
- Nhôm (Al): Tối đa 0,0005%.
- Asen (As): Tối đa 0,00001%.
- Amoniac: Tối đa 0,02%.
- Barium (Ba): Tối đa 0,0005%.
- Bismuth (Bi): Tối đa 0,0005%.
- Cadmium (Cd): Tối đa 0,0005%.
- Canxi (Ca): Tối đa 0,001%
- Clorua: Tối đa 0,005%
- Coban (Co): Tối đa 0,0005%.
- Crom (Cr): Tối đa 0,0005%
- Đồng (Cu): Tối đa 0,0005%
- Chì (Pb): Tối đa 0,0005%.
- Liti (Li): Tối đa 0,0005%.
- Sắt (Fe): Tối đa 0,0005%.
- Magiê (Mg): Tối đa 0,0005%.
- Mangan (Mn): Tối đa 0,0005%.
- Niken (Ni): Tối đa 0,0005%.
- Molypden (Mo): Tối đa 0,0005%.
- Kali (K): Tối đa 0,005%
- Natri (Na): Tối đa 0,005%
- Strontium (Sr): Tối đa 0,0005%.
- Sulfat :Tối đa 0,005%
- Kẽm (Zn): Tối đa 0,0005%.
- Dạng bột, màu trắng
- Khối lượng mol: 132.119 g/mol
- pH: 4.5 - 6.0 ở 20°C (1M)
- Nhiệt độ nóng chảy: 255 - 260 °C / 491 - 500 °F
- Tan được trong nước
Quy định đăng bình luận
Gửi