Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: 1043510025
Thương hiệu: Merck - Đức
Mô tả nhanh
L-Histidine for biochemistry. Code: 1043510025. Là 1 acid amin sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Ứng dụng trong nghiên cứu/phân tích hóa sinh. Nó được sử dụng như là một thành phần trong thuốc tiêm truyền và sữa bột trẻ em.
VNĐ 1.387.000 - 1.600.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Hóa chất dùng trong nghiên cứu/ phân tích hóa sinh tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu, vv.
- Giúp làm bền oxyhemoglobin và tăng phân giải hemoglobin gắn với CO.
- Dùng làm chất vận chuyển nhanh proton.
- Truyền dịch, nuôi cấy tế bào, công nghệ sinh học, bổ sung chế độ ăn uống.
- Khối lượng mol: 155.16 g/mol
- Hình thể: rắn, màu trắng
- Độ pH: Khoảng 7,7 ở 10 g/l 20 °C
- Điểm nóng chảy: 272 - 273 °C
- Tính tan trong nước: 38,2 g/l ở 20 °C
- Nhiệt độ phân hủy: 287 °C
- C₆H₉N₃O₂:99.0 - 101.0 %
- Cl ≤ 200 ppm
- SO₄ ≤ 200 ppm
- Kim loại nặng ≤ 10 ppm
- Ca ≤ 10 ppm
- Na ≤ 100 ppm
- Zn ≤ 5 ppm
Thông tin đặt hàng:
Quy định đăng bình luận
Gửi