Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hà Nội: 0963 029 988
TP. HCM: 0826 050 050 Cần Thơ: 0971 25 29 29
Mã code: 1053629010
Thương hiệu: Merck - Đức
Mô tả nhanh
L-Isoleucine for biochemistry. Code: 1053629010. Hóa chất dùng trong nghiên cứu phân tích hóa sinh. Sử dụng như một trong những thành phần của hỗn hợp axit amin, được sử dụng như một chất bổ sung cho môi trường tổng hợp hoàn chỉnh (SC). Quy cách: Thùng nhựa 10 kg.
VNĐ 72.358.000 - 83.490.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp: 0826 010 010 Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm: 0826 020 020
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Đào Phương Hoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0904 338 331
hoadao@vietchem.com.vn
Tống Đức Nhuận
Hóa Chất Công Nghiệp
0867 192 688
sales468@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (028).220.060.06
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Hotline
Hóa Chất Công Nghiệp
0901 081 154
Đỗ Quốc Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 25 29 29
sales12@hoachatcantho.vn
- Sử dụng như một trong những thành phần của hỗn hợp axit amin, được sử dụng như một chất bổ sung cho môi trường tổng hợp hoàn chỉnh (SC)
- Sử dụng trong xét nghiệm nạp mao quản (CAFE) trong nghiên cứu để xác định mức tiêu thụ axit amin của Drosophila melanogaster
- Clorua (Cl) ≤ 0,02%
- Sulfate (SO₄) ≤ 0,01%
- Kim loại nặng (dưới dạng Pb) ≤ 0,001%
- As (Asen) ≤ 0,0005%
- Ca (Canxi) ≤ 0,001%
- Co (Coban) ≤ 0,0005%
- Fe (Sắt) ≤ 0,0005%
- K (Kali) ≤ 0,0005%
- Mg (Magiê) ≤ 0,0005%
- Na (Natri) ≤ 0,005%
- NH₄ (Amoni) ≤ 0,01%
- Zn (Kẽm) ≤ 0,0005%
- Axit amin ngoại ≤ 0,5%
- Trạng thái: Dạng bột, màu trắng
- Điểm nóng chảy: 279 - 280 °C (phân hủy)
- Giá trị pH: 5,5 - 6,5 (40 g/l, H₂O, 20 °C)
- Mật độ lớn: 470 kg/m3
- Độ hòa tan: 40 g/l
Sản phẩm tham khảo:
Quy định đăng bình luận
Gửi