Máy chuẩn độ Karl Fischer Volumetric HI903 Hanna

Máy chuẩn độ Karl Fischer Volumetric HI903 Hanna

Mã code: HI903

Thương hiệu: Hanna - Ý

Mô tả nhanh

Thiết bị chuẩn độ tự động HI903 Karl Fischer Volumetric là một sự bổ sung hoàn hảo vào danh sách các thiết bị phân tích phòng thí nghiệm với hiệu năng và độ chính xác cao. Với thang đo từ 100ppm đến 100%, thiết bị này sẽ tự động phân phối hóa chất, xác định điểm kết thúc và thực hiện các phép tính toán, vẽ đồ thị.

VNĐ 93.292.000 - 144.763.000

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Máy chuẩn độ Karl Fischer Volumetric HI903 Hanna
Model: HI903
Hãng – Xuất xứ: Hanna Instruments - Ý
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm, thiết bị này sẽ tự động phân phối hóa chất, xác định điểm kết thúc và thực hiện các phép tính toán, vẽ đồ thị.
Thông số kỹ thuật:

Thông số chuẩn độ:

- Thang đo: 100 ppm to 100%

- Độ phân giải: 1 ppm to 0.0001%

- Đơn vị: %, ppm, mg/g, μg/g, mg, μg, mg/mL, μg/mL, mg/pc, μg/pc

- Loại mẫu: lỏng hoặc rắn

- Điều kiện trước chuẩn độ: tự động

- Xác định dòng Drift : tự động hoặc tùy chọn người dùng

- Điều kiện kết thúc: mV persistence cố định, điểm dừng drift tương đối hoặc tuyệt đối

- Chế độ bơm: Dynamic với tính năng pre-dispensing rate ( bơm trước một lượng thuốc thử nhất định vào mẫu để rút ngắn thời gian chuẩn độ)

- Thống kê kết quả: trung bình, độ lệch chuẩn

Thông số bơm:

- Độ phân giải: 1/40000 thể tích buret (0.125 μL 1 lần bơm) với buret 5 mL

- Độ chính xác: ±0.1% thể tích tổng của buret

- Xylanh: thủy tinh 5 mL với pittong PTFE

- Van bơm: động cơ 3 chiều, vật liệu tiếp xúc chất lỏng PTFE

- Đường ống: PTFE chắn sáng và vỏ cách nhiệt 

- Đầu định lượng: thủy tinh, vị trí cố định, chống khuếch tán

- Bình chuẩn độ: hình nón với khối lượng hoạt động 50-150 mL

- Hệ thống xử lý dung môi: hệ thống kín, bơm không khí màng ngăn tích hợp

Thông số cảm biến:

- Cảm biến: HI76320 điện cực phân cực platin kép 

- Cổng kết nối: BNC

- Phân cực hiện tại: 1, 2, 5, 10, 15, 20, 30 or 40 μA

- Thang đo điện thế: 2 mV to 1000 mV

- Độ phân giải điện thế: 0.1 mV

- Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.1%

Thông số khác:

- Hệ thống khuấy: Khuấy từ, điều chỉnh quang học, khuấy kĩ thuật số; 200 đến 2000 rpm; độ phân giải 100 rpm

- Màn hình: LCD màu 5.7” (320 x 240 pixel) 

- Phương pháp: lên đến 100 phương pháp (chuẩn và and người dùng xác định)

- Dữ liệu ghi: lên đến 100 báo cáo chuẩn hoàn chỉnh báo cáo tỷ lệ drift có thể được lưu trữ

- Thiết bị ngoại vi (Phía sau): kết nối với màn hình VGA, PC-bàn phím, máy in song song, cổng kết nối USB, RS232

- GLP: Thực hành phòng thí nghiệm tốt và in và lưu trữ dữ liệu máy

- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Bồ Đào Nha. Tây Ban Nha và Pháp

- Chất liệu vỏ: Nhựa ABS và thép

- Bàn phím: polycarbonate

- Môi trường hoạt động: 10 to 40°C (50 to 104°F), đến 95% RH

- Môi trường bảo quản: -20 to 70°C (-4 to 158°F), đến 95% RH

- Nguồn điện: 100-240 VAC; "-01" models, đầu cắm US (loại A); "-02" models, đầu cắm European (loại C)

- Kích thước: 390 x 350 x 380 mm (15.3 x 13.8 x 14.9 in)

- Khối lượng: Gần 10 kg (22 lbs.)
Thông tin đặt hàng:

- HI903-01 (115V)

- HI903-02 (230V)

TÍNH NĂNG CHI TIẾT:

- Bơm dynamic: Giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào phù hợp. Khi còn xa điểm kết thức, máy sẽ tạo nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ tạo ít lại dần để đảm bảo độ chính xác cao của quá trình chuẩn độ.

- Loại bỏ sai số bởi dòng Drift (dòng không khí ẩm khuếch tán từ không khí vào bình chứa mẫu): Hệ thống phân tích của HI903 sẽ tự động xác định và loại bỏ ảnh hưởng của dòng không khí ẩm đi vào hệ thống chuẩn độ, giúp kết quả đo chính xác hơn.

- Tính giá trị trung bình: Máy tích hợp chức năng tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn dựa trên việc lựa chọn những giá trị có độ tin cậy cao.

- Lưu lại thông tin thuốc thử: Hệ thống dữ liệu của HI903 có thể lưu trữ thông tin tối đa 20 thuốc thử khác nhau và sẽ nhắc người dùng khi cần phải xác định lại hàm lượng thuốc thử sau một thời gian sử dụng để giảm thiểu sai số trong phân tích.

- Tùy chọn điều kiện kết thúc phản ứng: HI903 Sử dụng điện cực platanium đôi để đo hiệu điện thế trong mẫu, giúp người dùng cài đặt giá trị dòng Drift và giá trị mV của mẫu tại thời điểm kết thúc phản ứng.

- Quá trình tiền chuẩn độ tối ưu: Trước khi chuẩn độ máy sẽ tự động loại bỏ độ ẩm trong bình chứa mẫu và dung môi, đồng thời tính toán dòng không khí ẩm khuếch tán vào hệ thống, cung cấp môi trường hoàn hảo để chuẩn độ. Đồng thời, tự động duy trì môi trường đó sau mỗi lần chuẩn độ để đảm bảo máy luôn sẵn sàng cho những lần chuẩn độ kế tiếp.

HỆ THỐNG BƠM VÀ BURET:

- Bơm có độ chính xác cao: Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.

- Đường ống và xy lanh có độ bền hóa học cao: Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE, đồng thời xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.

- Bộ phận phân phối thước thử có độ chính xác cao: Kim phân phối thuốc thử được cấu tạo đặc biệt giúp đảm bảo phân phối thuốc thử vào bình chứa mẫu chính xác, đảm bảo tốc độ phản ứng cao và kiểu dáng chữ U giúp thuốc thử không bị khuếc tán vào bình chưa mẫu khi không bơm.

HỆ THỐNG LƯU TRỮ THUỐC THỬ VÀ MẪU:

- HI903 được thiết kế với một vách ngăn bằng màng cao su có độ bền cao ở trên bình phản ứng giúp cho việc đưa mẫu vào được dễ dàng và nhanh chóng. Ngoài ra, hệ thống nội khuấy từ làm cho mẫu được đồng bộ hóa với dung môi, bảo đảm kết quả kết quả chính xác với thời gian tối ưu.

- Bình phản ứng có độ bền hóa học cao: Bình phản ứng được cấu tạo từ thủy tinh và nhựa PTFE có thể chịu đựng được các dung môi và thuốc thử có độ ăn mòn cao trong phản ứng Karl Fischer.

- Hệ thống phân phối và lưu trữ dung môi khép kín: Bình phản ứng được thiết kế để hạn chế tối đa hàm lượng ẩm từ bên ngoài môi trường khuếch tán vào, luôn giữ dung môi được khô ráo, giảm thiểu lượng thuốc thử thêm vào và tiết kiếm thời gian phản ứng. Dung môi có thể được thêm vào hoặc rút ra mà không cần phải mở bình phản ứng.

- Hạt hút ẩm thay đổi màu sắc: Những hạt silica hút ẩm để luôn đảm bảo hạn chế tối đa độ ẩm khuếch tán vào hệ thống, ảnh hưởng đến kết quả chuẩn độ. Sự thay đổi màu sắc của hạt hút ẩm sẽ cho người dùng biết nó không còn có thể hút ẩm, cần được thay thế hoặc tái sinh lại.

GIAO DIỆN VÀ TƯƠNG TÁC:

- Màn hình có độ tương phản cao: Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.

- Đồ thị chi tiết: Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.

- Dễ dàng chuyển đổi giữa các màn hình giao diện: Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng

DỮ LIỆU VÀ LƯU TRỮ:

- Báo cáo có độ tùy biến cao: Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.

- Dễ dàng quản lý thông tin GLP. Tất cả các thông tin GLP đều có thể được điều chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin, mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng,…

- Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả. Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC. Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.

TÍNH NĂNG KẾT NỐI:

- Kết nối cân phân tích: Máy sẽ tự động nhận biết khối lượng mẫu khi kết nối cân phân tích thông qua cáp RS232.

- Kết nối các thiết bị ngoại biên khác: Người dùng có thể kết nối máy in để in trực tiếp báo cáo từ máy, hoặc kết nối thêm với màn hình và bàn phím để việc sử dụng được linh hoạt, thuận tiện hơn.

- Phương pháp có độ tùy chỉnh cao: HI903 có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.

- Hỗ trợ thiết lập phương pháp: Hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.

- Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn: Những chuyên viên kỹ thuật của Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA…

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Trần Sĩ Khoa

Trần Sĩ Khoa

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 851 648

Mai Văn Đền

Mai Văn Đền

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 337 431

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544