Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI83305
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
Máy đo đa chỉ tiêu HI83305 sử dụng trong các phòng thí nghiệm là một trong những máy đo quang tiên tiến nhất hiện nay. Máy cung cấp 30 phương pháp đo khác nhau cho 18 chỉ tiêu trong nước và có khả năng đo pH như một máy đo pH chuyên nghiệp với điện cực pH/nhiệt độ kỹ thuật số.
VNĐ 12.153.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Điện cực pH
Thang đo
-2.00 to 16.00 pH
Độ phân giải
0.1 pH
Độ chính xác
±0.01 pH
Hiệu chuẩn
Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01)
Bù nhiệt
Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng
CAL Check
Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn
Phương pháp
phenol đỏ
Thang đo mV
±1000 mV
Độ phân giải mV
0.1 mV
Độ chính xác mV
±0.2 mV
Các chỉ tiêu đo quang
Thông số
Thang đo
Độ phân giải
Độ chính xác
Mã thuốc thử
Độ hấp thụ
0.000 to 4.000 Abs
0.001 Abs
+/-0.003Abs @ 1.000 Abs
-
Nhôm
0.00 to 1.00 mg/L Al3+
0.01 mg/L
±0.04 mg/L
±4% kết quả
HI93712-01
Amoni MR
0.00 to 10.00 mg/L NH3-N
0.01 mg/L
±0.05 mg/L
±5% kết quả
HI93715-01
Amoni LR
0.00 to 3.00 mg/L NH3-N
0.01 mg/L
±0.04 mg/L
±4% kết quả
HI93700-01
Amoni HR
0.0 to 100.0 mg/L NH3-N
0.1 mg/L
±0.5 mg/L
±5% kết quả
HI93733-01
Brom
0.00 to 8.00 mg/L Br2
0.01 mg/L
±0.08 mg/L
±3% kết quả
HI93716-01
Clo Dioxit
0.00 to 2.00 mg/L ClO2
0.01 mg/L
±0.10 mg/L
±5% kết quả
HI93738-01
Clo dư
0.00 to 5.00 mg/L Cl2
0.01 mg/L
±0.03 mg/L
±3% kết quả
HI93701-01
Clo tổng
0.00 to 5.00 mg/L Cl2
0.01 mg/L
±0.03 mg/L
±3% kết quả
HI93711-01
Crom VI HR
0 to 1000 μg/L Cr6+
1 μg/L
±5 μg/L
±4% kết quả
HI93723-01
Crom VI LR
0 to 300 μg/L Cr6+
1 μg/L
±1 μg/L
±4% kết quả
HI93749-01
Đồng HR
0.00 to 5.00 mg/L Cu2+
0.01 mg/L
±0.02 mg/L
±4% kết quả
HI93702-01
Đồng LR
0.000 to 1.500 mg/L Cu2+
0.001 mg/L
±0.01 mg/L
±5% kết quả
HI95747-01
Hydrazine
0 to 400 μg/L N2H4
1 μg/L
±4% F.S
HI93704-01
Sắt HR
0.00 to 5.00 mg/L Fe
0.01 mg/L
±0.04 mg/L
±2% kết quả
HI93721-01
Sắt LR
0.000 to 1.600 mg/L Fe
0.001 mg/L
±0.01 mg/L ±8% kết quả
HI93746-01
Molybdenum
0.0 to 40.0 mg/L Mo6+
0.1 mg/L
±0.3 mg/L
±5% kết quả
HI93730-01
Nitrat
0.0 to 30.0 mg/L NO3--N
0.1 mg/L
±0.5 mg/L
±10% kết quả
HI93728-01
Nitrit HR
0 to 150 mg/L NO2
1 mg/L
±4 mg/L
±4% kết quả
HI93708-01
Nitrit LR
0 to 600 μg/L NO2--N
1 μg/L
±20 μg/L
±4% kết quả
HI93707-01
Oxy hòa tan (DO)
0.0 to 10.0 mg/L (ppm) O2
0.1 mg/L
±0.4 mg/L
±3% kết quả
HI93732-01
Chất khử oxy
0 to 1000 μg/L (as DEHA)
0.00 to 1.50 mg/L (Carbohydrazide)
0.00 to 2.50 mg/L (Hydroquinone)
0.00 to 4.50 mg/L (ISO-ascorbic acid)
1 μg/L (DEHA); 0.01 mg/L
±5 mg/L
±5% kết quả
-
pH
6.5 to 8.5 pH
0.1 pH
±0.1 pH
HI93710-01
Photphat HR
0.0 to 30.0 mg/L PO43-
0.1 mg/L
±1 mg/L
±4% kết quả
HI93717-01
Photphat LR
0.00 to 2.50 mg/L PO43-
0.01 mg/L
±0.04 mg/L
±4% kết quả
HI93713-01
Silica LR
0.00 to 2.00 mg/L SiO2
0.01 mg/L
±0.03 mg/L
±3% kết quả
HI93705-01
Silica HR
0 to 200 mg/L SiO2
1 mg/L
±1 mg/L
±5% kết quả
HI96770-01
Kẽm
0.00 to 3.00 mg/L Zn
0.01 mg/L
±0.03 mg/L
±3% kết quả
HI93731-01
Thông số máy
Điện cực pH
Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng)
Kiểu ghi
Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu
Bộ nhớ ghi
1000 mẫu
Kết Nối
USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity
GLP
Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH
Màn hình
LCD có đèn nền 128 x 64
Pin
Pin sạc 3.7VDC
Nguồn điện
5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (included)
Môi trường
0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ
Kích thước
206 x 177 x 97 mm
Khối lượng
1.0 kg
Nguồn sáng
5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm
Đầu dò ánh sáng
Silicon photodetector
Bandpass Filter Bandwidth
8 nm
Bandpass Filter Wavelength Accuracy
±1 nm
Cuvet
Tròn 24.6mm
Số phương pháp
Tối đa 128
Bảo hành
12 tháng
Cung cấp gồm
HI83305 cung cấp kèm 4 cuvet có nắp, khăn lau cuvet, cáp USB, adapter và hướng dẫn
Mã đặt hàng
HI83305-01: 115V
HI83305-02: 230V
Từ nhôm đến kẽm, máy đo quang để bàn HI83305 có thể đo đến 37 thông số chất lượng nước quan trọng với 60 phương pháp đo khác nhau. Quang kế này có một hệ thống quang học tiên tiến có sử dụng đèn LED, ống kính hội tụ, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo đo quang chính xác mỗi lần đo.
Một đầu vào điện cực pH kỹ thuật số cho phép người sử dụng đo pH bằng một điện cực thủy tinh. Điện cực pH kỹ thuật số đã được tích hợp trong vi mạch bên trong đầu dò để lưu tất cả các thông tin hiệu chuẩn. Thông tin hiệu chuẩn được lưu trong các đầu dò cho phép trao đổi nhanh điện cực pH mà không cần phải hiệu chuẩn lại. Tất cả các phép đo pH tự động được bù nhiệt độ với một điện trở nhiệt trên đầu cảm biến thủy tinh để đo nhiệt độ nhanh chóng và chính xác.
Ứng dụng sử dụng trong hệ thống nồi hơi và tháp làm mát
Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong hệ thống nồi hơi và tháp làm mát, HI83305 dùng để theo dõi tình trạng nước chính xác trong hệ thống. Các vấn đề như ăn mòn, lắng đọng, và sự phát triển của vi sinh vật có thể xảy ra nếu không theo dõi thường xuyên thông số quan trọng, chẳng hạn như các chất khử oxy và silica. Chất khử oxy được thêm vào để loại bỏ oxy hoà tan còn lại trong nước cấp của lò hơi để giảm ăn mòn trong nhà máy. Điều quan trọng là phải thường xuyên kiểm tra mức độ chất khử oxy để ngăn ngừa sự ăn mòn và đảm bảo rằng thiết bị đang hoạt động hiệu quả. Kiểm soát nước nồi hơi cần thiết để ngăn ngừa hoặc xử lý cặn bám có thể nhìn thấy được với silica. Silica có thể làm giảm hiệu quả của hệ thống và phải tăng cường bảo trì thiết bị do sự phát triển mạnh mẽ.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Hệ thống quang học tiên tiến
HI83305 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.
Nguồn đèn LED hiệu suất cao
Một nguồn sáng LED cung cấp hiệu suất cao hơn so với đèn vonfram. Đèn LED có hiệu suất phát sáng cao hơn, cung cấp nhiều ánh sáng hơn trong khi sử dụng ít điện năng hơn. Nó cũng tỏa nhiệt rất ít, nếu không có thể gây ảnh hưởng đến sự ổn định điện tử của các thành phần quang học. Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).
Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao
Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo độ chính xác bước sóng lớn hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả. Các bộ lọc cho phép lên đến 95% ánh sáng từ đèn LED được truyền so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép cho một nguồn sáng mạnh hơn. Kết quả cuối cùng là độ ổn định khi đo cao hơn và bước sóng lỗi ít hơn.
Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định
Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế HI83305. Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn
Kích thước cuvet lớn
Các tế bào mẫu của HI83305 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.
Thấu kính hội tụ cho lượng ánh sáng nhiều hơn
Thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả các ánh sáng đi ra khỏi cuvet và hội tụ vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép đo trắc quang tránh được lỗi khi cuvet thủy tinh không hoàn hảo và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết của việc đánh dấu chỉ mục các cuvet.
Quy định đăng bình luận
Gửi