Polyethylene glycol (PEG 4000), Hàn Quốc, 20kg/bao

Polyethylene glycol (PEG 4000), Hàn Quốc, 20kg/bao

Mã code: 25322683

Thương hiệu: Hàn Quốc

Mô tả nhanh

Polyethylene glycol hay PEG 4000. CTHH: H-(O-CH2-CH2)n-OH. CAS: 25322-68-3. Xuất xứ: Hàn Quốc, quy cách: 20kg/bao. Hóa chất PEG có dạng bột hoặc kem trắng dùng trong thực phẩm, mỹ nghệ, chất dính, xà phòng…

Liên hệ

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Polyethylene glycol
Tên gọi khác: PEG 4000
Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH
CAS: 25322-68-3
Xuất xứ: Hàn Quốc
Quy cách: 20kg/bao

 

Hóa chất Polyethylene Glycol là gì? Có những tính chất, đặc điểm nổi bật nào? Chúng có những ứng dụng quan trọng ra sao mà được sử dụng nhiều đến vậy? Tất cả sẽ được Hóa chất VietChem giải đáp chi tiết hơn trong bài viết này. 

1. Hóa chất Polyethylene Glycol là gì?

Hóa chất này được viết tắt là PEG 4000. Hợp chất có công thức hóa học H-(O-CH2-CH2)n-OH. Đây là loại hóa chất được tạo ra từ Ethylene Oxide và nước cùng với một số dẫn xuất khác.

Với tính chất ưa nước và một số đặc tính khác, Polyethylene Glycol 4000 và các ion của chúng được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay để giúp sản xuất chất tẩy rửa, mỹ phẩm, ứng dụng trong y học...

Hóa chất Polyethylene Glycol là gì

Hóa chất Polyethylene Glycol là gì

2. Đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 4000

Những tính chất đặc trưng:

  • Ở nhiệt độ 23oC, đây là chất lỏng trong suốt, không màu.
  • Đông đặc ở nhiệt độ 20oC.
  • Có khả năng kháng các loại acid và kiềm mạnh.
  • Có khối lượng phân tử lớn.
  • Dễ hòa tan trong nước.
  • Có thể phản ứng với các chất thuộc gia.
Những tính chất, đặc điểm nổi bật của hóa chất Polyethylene Glycol 400

Những tính chất, đặc điểm nổi bật của PEG 4000

3. Điều chế, sản xuất hóa chất Polyethylene Glycol như thế nào?

Để tạo ra PEG 4000, người ta sẽ cho Ethylene Oxide tác dụng với nước (có thêm các chất xúc tác). Với phương trình phản ứng hóa học như sau:

HOCH2CH2OH + n(CH2CH2O) → HO(CH2CH2O)n + H

4. Những ứng dụng của Polyethylene Glycol 4000

Với những đặc điểm, tính chất nổi bật trên, PEG 4000 đã được ứng dụng rất nhiều trong thực tế, đa dạng các ngành nghề cụ thể như sau: 

4.1 Ứng dụng trong nông nghiệp

Trong nông nghiệp, PEG 4000 đóng vai trò là chất trong thuốc tăng trưởng thực vật, thuốc diệt cỏ. Nó là thành phần trơ trong thuốc trừ sâu, làm chất chống bụi trong một số hóa chất nông nghiệp khác.

Bên cạnh đó, theo nghiên cứu, tỷ lệ hạt nảy mầm sẽ cao hơn nếu hạt giống được xử lý bởi dung dịch PEG 4000.

Ứng dụng quan trọng trong nông nghiệp của Polyethylene Glycol 

Ứng dụng quan trọng trong nông nghiệp của Polyethylene Glycol 

>>>XEM THÊM: Nickel sulfate hexahydrate 98% NiSO4.6H2O, Đài Loan, 25kg/bao

4.2 Dùng làm hóa chất trung gian

  • Hóa chất này khi kết hợp với một số hợp chất khác để giúp tăng độ trơn, độ ẩm cũng như tính kết dính cho các loại keo dán.
  • Được sử dụng như một chất hóa dẻo giúp tăng độ bền cho các sản phẩm làm từ gốm khi chưa nung.
  • Sử dụng trong một số loại nhựa, sơn phủ để giúp tăng khả năng phân tán ở trong nước.

4.3 Polyethylene Glycol dùng làm dung môi 

Các sản phẩm mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân khi kết hợp với PEG 4000 sẽ giúp cân bằng về độ ẩm, độ nhờn,... nhờ vào đặc tính dễ tan trong nước, không bay hơi, không gây kích ứng cho da,...

Ứng dụng trong một số lĩnh vực khác như: mạ kim loại, sản xuất thuốc tăng trưởng thực vật, thuốc diệt cỏ, trong công nghiệp sản xuất giấy, sản xuất dầu nhờn, sản xuất nhựa tổng hợp...

5. Ứng dụng của một số dòng Polyethylene Glycol khác

Keo dán

PEG được sử dụng như một chất hoá dẻo để cải thiện tính bôi trơn và tính ẩm cho keo dán, giúp tăng cường khả năng bám dính của keo trong thời gian dài. Các loại PEG 300, 400 và 600 thường được sử dụng trong các loại keo dán áp hợp và keo dán dẻo nhiệt. Khi kết hợp với các hợp chất khác như amine, maleic anhydrice hoặc polyvinyl acetate, PEG tạo ra các keo dán có đặc tính đáp ứng đa dạng và chất lượng cao.

Nông nghiệp

PEG tan trong nước và hoà tan tốt các loại thuốc diệt côn trùng có nguồn gốc hữu cơ. Vì vậy chúng là chất mang rất tốt cho các loại thuốc tăng trưởng thực vật và diệt cỏ. PEG cũng được tổ chức bảo vệ môi trường cho phép dùng là thành phần trơ trong thuốc trừ sâu. Do có tính hút ẩm nên chúng được làm chất chống bụi trong các hoá chất dùng trong nông nghiệp. Thông thường nếu xử lý hạt giống với dung dịch có chứa PEG sẽ làm tăng tỷ lệ nảy mầm cao hơn.

Sử dụng: PEG 200, 300, 400, 600.

>>>XEM THÊM:Polyethylene glycol 200 for synthesis 5l Merck

Ngành gốm

PEG được sử dụng rộng rãi trong ngành gốm làm chất hoá dẻo, chất kết dính (binder) và chất mang. Sử dụng PEG giúp cho ceramic mass (khối lượng gốm) dễ dàng gia công và trơn láng hơn, tạo ra độ bôi trơn tốt cả bên trong và bên ngoài sản phẩm và tăng độ bền của sản phẩm trước khi nung.

Loại PEG sử dụng: 400, 600.

Mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân

PEG được rộng rãi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem, lotion, kem cạo râu, phấn, và các sản phẩm sol khí. Điều này bởi vì PEG có nhiều tính chất thuận lợi như: hoà tan trong nước, tính trung tính, tính bôi trơn, không bay hơi và không gây dị ứng.

PEG có thể hoạt động như một chất kết hợp, dung môi, chất mang, chất tạo ẩm, chất bôi trơn, binder và chất cơ bản. Khi sử dụng PEG trong pha trộn, ta có thể điều chỉnh độ ẩm và độ nhớt của sản phẩm, tùy chỉnh phù hợp với từng loại sản phẩm. Ngoài ra, PEG cũng có khả năng hoà tan các thành phần hoạt động trong lotion, giúp tạo cảm giác mịn màng nhưng không gây cảm giác nhờn.

Loại PEG sử dụng: 400, 600.

>>>XEM THÊM:Polyethylene Glycol (PEG 400), Malaysia, 230kg/phuy

Trong xi mạ điện

Các loại PEG có khả năng chịu được tác động của các chất điện phân mà không bị ảnh hưởng quá nhiều, giúp tăng cường hiệu quả của quá trình mạ điện. Việc sử dụng một lượng nhỏ PEG trong các bồn mạ đồng và thiếc sẽ tạo ra bề mặt mịn và sáng bóng. Trong quá trình mạ sulphate và chloride nickel, PEG được sử dụng làm chất đánh bóng. Ngoài ra, việc thêm PEG vào quá trình mạ thép không gỉ và nhôm cũng tạo ra bề mặt mịn và bóng cho các sản phẩm.

Sản phẩm gia đình

Các loại PEG được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm gia đình như chất tẩy rửa, nước đánh bóng, xà phòng và bột giặt vì chúng có tính tan trong nước, trơ, ít bay hơi và ít độc. PEG có khả năng hoà tan tốt và có thể kết hợp với nhiều thành phần khác có trong các sản phẩm gia đình. Bằng cách kết hợp các loại PEG, ta có thể tạo ra cấu trúc, độ nhớt và khả năng hút ẩm của sản phẩm theo mong muốn.

Loại PEG sử dụng: 200, 300, 400, 600.

Dầu bôi trơn

Các loại PEG được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại dầu bôi trơn và dầu bôi trơn bề mặt của các đồ dùng kim loại trong gia công thực phẩm, nhờ vào khả năng hoà tan trong nước, bay hơi chậm và tính bôi trơn của chúng. Điều này giúp bảo vệ các bộ phận bằng kim loại, vải sợi và quần áo mà không làm biến màu. PEG cũng có thể dễ dàng làm sạch và không gây ăn mòn cho cao su và nhựa. Trong việc sử dụng PEG là chất mang cho than chì, khi đốt, nó sẽ rất sạch và ít tạo ra cặn.

PEG sử dụng : 200, 300, 400, 600.

Gia công kim loại

PEG được sử dụng rộng rãi như chất bôi trơn trong quá trình dập nổi và cuộn, cũng như làm dung dịch cắt và nghiền và thành phần cho các chất đánh bóng. Khi sử dụng PEG trong các dung dịch hàn, nó giúp dễ lan toả, dễ làm sạch và không gây tạo cặn. Ngoài ra, PEG còn được sử dụng như một chất mang trong quá trình luyện kim.

PEG sử dụng: 200, 300, 400, 600, 900, 1000.

>>>XEM THÊM:Polyethylene glycol 1000 for synthesis Merck

Sơn và coating

PEG được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình sản xuất nhựa alkyd và polyester, nhằm tăng cường khả năng phân tán trong nước. Nó cũng được sử dụng như một chất cải biến và chất mang trong sơn latex và nhựa shellac, cũng như trong sơn phủ hệ nước có thể tẩy được.

Sản phẩm PEG sử dụng: 200, 300, 400, 600, 900, 1000

Giấy và sản phẩm giấy

Các loại PEG 200, 300, 400 được sử dụng để làm mềm giấy, tăng tính mềm dẻo và tính trượt như mong muốn, cũng như chống phồng và quăn xoắn khi tiếp xúc với độ ẩm. Các loại PEG rắn có hiệu quả làm tốt chức năng bôi trơn, tăng độ bóng và sự trơn láng trong quá trình cán màng. Ngoài ra, PEG cũng được sử dụng như chất ổn định màu, chất hoá dẻo, chất chống dính và chất ổn định kích thước.

Loại PEG sử dụng: 200, 300, 400.

Dược phẩm

Carbowax Sentry PEG là một loại chất đáp ứng tiêu chuẩn dược phẩm của Mỹ (USP) và được phổ biến sử dụng trong việc điều chế dược phẩm. Chất này có khả năng hoà tan thuốc tốt, không độc hại và tan trong nước một cách hiệu quả. Ngoài ra, PEG cũng hoà tan tốt các loại thuốc mỡ có khả năng hoà tan trong nước, giúp sản phẩm dễ dàng thoa lên da và thấm vào da ngay khi da bị ẩm ướt.

6. Lưu ý khi sử dụng, bảo quản hóa chất Polyethylene glycol an toàn

6.1 Lưu ý khi bảo quản lưu trữ PEG 4000

  • Hãy đặt hóa chất này tại những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Kho hóa chất cần phải tách riêng biệt để tránh trường hợp rò rỉ hoặc tràn đổ hóa chất gây ô nhiễm.
  • Nhà kho trữ hóa chất phải nằm ở xa khu dân cư, tránh nguồn nước, nơi chứa nước sinh hoạt cho dân sinh hay trồng trọt vì sẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.

6.2 Sử dụng Polyethylene glycol cần lưu ý những điều gì?

Khi tiếp xúc với hóa chất PEG 4000 nói riêng, các loại hóa chất khác nói chung cần phải trang bị cho mình các công cụ sử dụng thích hợp, trang thiết bị bảo hộ đầy đủ.

7. Gợi ý nơi bán hóa chất Polyethylene Glycol PEG 4000

Hóa chất nói chung, hóa chất PEG 4000 nói riêng được sử dụng nhiều tại các thành phố, nhất là ở Hà Nội, TP HCM nơi tập trung dân cư và nền kinh tế phát triển. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, thực phẩm, tại các khu sản xuất, hay hiện hữu quen thuộc trong cuộc sống thường ngày. 

Nếu bạn đang thắc mắc không biết mua PEG 4000 ở đâu đảm bảo uy tín, hãy tham khảo và liên hệ ngay Công ty CP XNK Hóa chất và Thiêt bị Kim Ngưu - VietChem qua những cách sau để được các chuyên viên hướng dẫn mua hàng nhanh nhất.

Gợi ý nơi bán hóa chất Polyethylene Glycol PEG 400 uy tín, chất lượng, giá tốt nhất

Gợi ý nơi bán hóa chất Polyethylene Glycol PEG 4000 uy tín, chất lượng

Quý khách hàng đang có nhu cầu mua hóa chất ngành xi mạ nói chung, Polyethylene Glycol PEG 4000 nói riêng của VIETCHEM hãy liên hệ ngay số Hotline 0826 010 010 hoặc truy cập trực tiếp website vietchem.com.vn để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp từ hệ thống các chuyên viên.

THÔNG TIN LIÊN HỆ VIETCHEM:

  • Địa chỉ khu vực Hà Nội: Số 41 phố Trạm, phường Long Biên, quận Long Biên, Tp. Hà Nội.
  • Địa chỉ tại Hồ Chí Minh: Số 43, Đường số 19, Phường An Phú, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
  • Địa chỉ khu vực Cần Thơ: Số 55 đường 3/2, phường Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
  • Nhà máy: Văn Lâm - Hưng Yên.
  • Kho Hải Hà: Lô CN5.2Q, Khu hóa chất hóa dầu, KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng.
  • Hotline: 0826 010 010
  • Email: sales@hoachat.com.vn
  • Website: vietchem.com.vn
Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất và Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HCCN TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Tống Đức Nhuận

Tống Đức Nhuận

Hóa Chất Công Nghiệp

0867 192 688

HCCN TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Phạm Quang Phúc

Phạm Quang Phúc

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HCCN TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Đức Toàn

Hóa Chất Công Nghiệp

0946667708

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Đức Nhuận : 0867 192 688 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929