Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI84533
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
Thiết bị HI84533 là thiết bị xác định hàm lượng formol ở trong rượu và nước hoa quả một cách nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng. Dựa trên phản ứng acid - base, kết hợp với cài đặt thuật toán và điện cực pH chuyên dụng giúp cho thiết bị chuẩn độ mini có thể xác định chính xác điểm kết thúc phản ứng.
VNĐ 18.915.000 - 29.351.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Thang đo: Thang thấp: 2.14 - 28.57 meq/L; 0.21 - 2.85 meq%; 30.0 - 400.0 mg/L. Thang cao: 21.7 - 71.4meq/L; 2.14 - 7.14 meq%; 300 - 1000 mg/L
- Độ phân giải: Thang thấp: 0.01 meq/L; 0.01 meq%; 0.1 mg/L. Thang cao: 0.1 meq/L; 0.01 meq%; 1 mg/L
- Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.1% hoặc 3% giá trị đo
- Thể tích mẫu: Thang thấp: 10 mL; Thang cao: 2 mL
- Phương pháp: Phản ứng acid-base
- Nguyên tắc: Điểm kết thúc cố định, pH được điều chỉnh trong khoảng 8.0 - 8.5
- Tốc độ bơm: 10 mL/phút
- Tốc độ khuấy: 600rpm
- Thang đo pH: -2.0 to 16.0 pH; -2.00 to 16.00 pH
- Độ phân giải pH: 0.1 pH / 0.01 pH
- Độ chính xác pH (@25ºC/77ºF): ±0.01 pH
- Hiệu chuẩn pH: Tối đa 3 điểm dựa trên hệ đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
- Bù nhiệt: Bằng tay hoặc tự động
- Thang đo mV: -2000.0 to 2000.0 mV
- Độ phân giải mV: 0.1 mV
- Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF): ±1.0 mV
- Thang đo nhiệt độ: -20.0 - 120.0°C; -4.0 - 248.0°F; 253.2 - 393.2 K
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
- Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF): ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
- Lưu mẫu: Tối đa 400 (200 chuẩn độ, 200 đo pH/mV)
- Điện cực: Điện cực pH thủy tinh HI1131B, kết nối BNC, 1m
- Điện cực nhiệt độ: HI7662-M, 1 m (3.3’) cáp
- Môi trường hoạt động: 0 - 50°C (32 - 122°F); RH tối đa 95% không ngưng tụ
- Nguồn điện: 12 VDC adapter
- Kích thước: 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9”)
- Khối lượng: 1.9 kg (67.0 oz.)- HI84533 được cung cấp gồm điện cực pH HI1131B, điện cực nhiệt độ HI7662-M, dung dịch châm điện cực HI7082 (30mL), dung dịch làm sạch vết bẩn của rượu trên điện cực (2), cốc nhựa 100 mL (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, hệ thống ống dẫn, cá từ, 12 VDC adapter và hướng dẫn sử dụng, giấy chứng nhận chất lượng.
- HI84533-01 (115V)
- HI84533-02 (230V)
- HI84533-50: Dung dịch chuẩn (230 mL)
- HI84533-55: Dung dịch hiệu chuẩn bơm (120 mL)
- HI84533-60: Dung dịch hydrogen peroxide ( 30 mL)
- HI84533-61: Dung dịch formol base (230 mL)
- HI84533-62: Dung dịch điều chỉnh pH (30 mL)
* Thông tin thêm:
Hàm lượng amino acid, các hợp chất ni-tơ khác trong rượu và nước hoa quả là các chất ni-tơ có thể được hấp thụ bởi cơ thể; được xác định bằng phương pháp formol dựa trên phản ứng chuẩn độ acid-base. Hàm lượng formol (chỉ số formol) là một thông số quan trọng để đánh giá chất lượng của rượu và nước hoa quả.
Trong rượu nho, hàm lượng amino acid alpha của nho sẽ thay đổi phụ thuộc vào độ chín và hiệu suất thu hoạch (tỉ lệ sản lượng hoa quả thu hoạch được trong vườn nho), nồng độ tăng khi trái cây chín và giảm dần theo hiệu suất thu hoạch.
Trong quá trình lên men rượu, mặc dù chỉ có một hàm lượng rất nhỏ amino acid và hợp chất ni-tơ (khoảng 150-200mg/L) trong men rượu, tuy nhiên, nếu hàm lượng quá thấp sẽ làm chững lại quá trình lên men do không đủ lượng ni-tơ để men rượu phát triển. Vì vậy, ni-tơ rất quan trọng, cần phải được xác định hàm lượng trước khi tiến hành lên men.
Trong nước hoa quả, chỉ số formol là một chỉ tiêu cơ bản để xác định chất lượng sản phẩm. Tùy thuộc từng loại hoa quả mà chỉ số formol sẽ tăng hoặc giảm khi trái cây chín. Trong nước cam và nước bưởi, chỉ số formol sẽ thấp hơn khi trái cây chưa chín tới hoặc được làm đông lạnh. Trong nước dứa, chỉ số formol nhỏ có thể là do đã pha quá loãng hoặc tỉ lệ nước/ dứa không hợp lý.
Để xác định chất lượng của nước hoa quả, ngoài phương pháp sắc ký xác định lượng amino acid thì phương pháp xác đinh chỉ số formol cũng thường được sử dụng.
* Tính năng chi tiết:
- Điện cực pH thủy tinh: HI84533 được cung cấp kèm theo điện cực combined HI1131B, với màng thủy tinh hình cầu, có diện tích bề mặt lớn, là một thiết bị tuyệt vời để đo trực tiếp hoặc dùng trong chuẩn độ acid-base trong công nghiệp nước.
- Bơm pit-tông: Thiết bị quan trọng nhất của HI84533 là bơm pit-tông. Sử dụng motor để điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm dễ dàng hơn, hàm lượng thuốc thử bơm ra cũng chính xác hơn.
- Chế độ bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc thử bơm vào sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi điện thế trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn độ, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc thử sẽ ít dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình đo.
- HI84533 được cung cấp kèm theo đầy đủ nguyên vật liệu cần thiết để xác định hàm lượng formol cả thang thấp và thang cao. Các hóa chất cung cấp kèm đã được hòa trộn theo đúng tỉ lệ và đóng gói theo quy trình khép kín kể cả dung dịch chuẩn, thuốc thử và dung dịch hiệu chuẩn bơm, đồng thời, máy được cung cấp đầy đủ thiết bị cần thiết, không cần phải có thêm các thiết bị khác.
- Tính năng khuấy từ: Thiết bị khuấy từ được tích hợp vào máy, tự động duy trì tốc độ 600 rpm giúp thiết bị dễ dàng chuẩn độ các mẫu có độ nhớt cao.
* Các tính năng trên màn hình:
- Giao diện dễ sử dụng: HI84533 với thiết kế đơn giản, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc sử dụng dễ dàng. Ngoài ra, thiết bị được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng máy từng bước một. Trong quá trình sử dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có thể nhấn phím HELP để được hỗ trợ thông tin.
- Biển cảnh báo: người dùng sẽ được báo động trong trường hợp sử dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: thể tích thuốc thử vượt mức cho phép..)
- Chế độ biểu đồ: thiết bị chuẩn độ mini sẽ hiển thị dữ liệu trong suốt thời gian chuẩn độ, bao gồm cả đồ thị theo thời gian thực.
- Lưu kết quả theo yêu cầu: HI84533 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết quả chuẩn độ và 200 kết quả đo pH/mV. Các dữ liệu này có thể được lưu trữ vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.
- Là thiết bị đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn độ, HI84533 còn có thể được sử dụng như một máy đo pH để bàn, với tính năng tự động bù nhiệt, tự động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, độ chính xác ±0.01pH, lưu trữ dữ liệu GLP.
- Tính năng CAL Check. Máy sẽ tự động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người sử dụng những vấn đề có thể ảnh hưởng đến kết quả đo như dung dịch đệm bị nhiễm bẩn, điện cực bị bẩn hay nứt vỡ… tính năng CAL Check không những đảm bảo độ chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm độ chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn độ.
Quy định đăng bình luận
Gửi