Toray SU-620

Toray SU-620

Mã code: SU-620

Thương hiệu: Toray

Mô tả nhanh

Liên hệ

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Loại màng: màng cuộn xoắn, Màng composite polyamide vòng thơm liên kết chéo

Hiệu suất sản phẩm tiêu biểu

 

Dung dịch NaCl

Dung dịch MgSO4

Khả năng loại muối 1,2 (%)

55.03

99.04

Lưu lượng dòng sản phẩm1,2 gpd (m3/ngày)

4760 (18.0)

4230 (16.0)

Ghi chú

Điều kiện kiểm tra

           Áp suất

3.5 kg/cm2 (50 psi)

           Nhiệt độ

25oC (77oF)

           Nồng độ đầu vào

500 ppm NaCl hoặc MgSO4

           Tốc độ dòng thải

80 lít/phút (21.1 gpm)

           pH nước vào

6.5

Giá trị trung bình cho 100 màng sau 1 giờ hoạt động

Tối thiểu 45.0% cho NaCl; tối thiểu 98% cho MgSO4

Tối thiểu 16m3/ngày (4230 gpd) cho NaCl; tối thiểu 14m3/ngày (3700 gpd) cho MgSO4

Kích thước (mm)

Điều kiện thiết kế khuyến cáo

Áp suất hoạt động2,3

<10 kg/cm2    (143 psi)

Nhiệt độ của nước vào4

< 35oC           (95oF)

Chỉ số SDI152,5

<4

Ngưỡng chịu đựng clo tự do

<1ppm

Khoảng pH, vận hành liên tục6

3-8

Khoảng pH, làm sạch7

2-10

Lưu lượng vào/vỏ màng

<200 l/phút     (52.8 gpm)

Lưu lượng thải/vỏ màng8

>40 l/ phút      (10.6 gpm)

Tỷ lệ thải/sản phẩm8,9

>6

Giảm áp suất tối đa/màng9

< 1 kg/cm2      (14 psi)

Giảm áp suất tối đa/vỏ màng9

< 2 kg/cm2      (29 psi)

1. Phạm vi thiết kế được đề xuất có nghĩa là điều kiện thiết kế và vận hành an toàn trong điều kiện không tắc màng và cáu cặn. Nếu các màng sê-ri SU được vận hành ngoài phạm vi thiết kế được đề xuất, tuổi thọ màng hiệu quả có thể bị giảm. Tham khảo Bản tin kỹ thuật của Toray hoặc liên hệ với Toray hoặc nhà phân phối địa phương để biết hướng dẫn thiết kế và hơn thế nữa thông tin cho thiết kế nhiều màng.

2. Hoạt động với thông lượng cao (hoạt động dưới tốc độ dòng sản phẩm cao trên mỗi phần tử) trên độ đục của nước cấp lớn hơn 3 hoặc 4 SDI nói chung kết quả trong yêu cầu làm sạch thường xuyên. Áp suất vận hành phải được chọn để duy trì tốc độ dòng vào hoặc dòng sản phẩm trên mỗi màng.

3. Tối đa 15 kg / cm2 (214 psi)

4. Tối đa 45 ° C (113 ° F)

5 SDI15 = Chỉ số mật độ phù sa được đo theo tiêu chuẩn ASTM D4189

6 Cả đầu vào và nước thải ra phải đáp ứng phạm vi này.

7 Làm sạch và khử trùng phải đáp ứng các khuyến nghị trong Bản tin kỹ thuật cho các sê-ri màng SU.

8 Tỷ lệ lưu lượng nước thải/ nước sản phẩm cho từng màng

9 Con số này có thể được giảm xuống khi hầu như không có bất kỳ sự ô nhiễm và cáu cặn nào

10 Các màng phải được làm sạch khi giảm áp suất tăng lên 1,5 lần giá trị ban đầu.

* Tốc độ dòng sản phẩm giảm 25 - 30% khi nước cấp có chứa Clo.

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Trần Sĩ Khoa

Trần Sĩ Khoa

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 851 648

Mai Văn Đền

Mai Văn Đền

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 337 431

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544