Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: VD 53
Thương hiệu: Binder - Đức
Mô tả nhanh
Tủ sấy chân không VD 53 Binder- Đức chuyên dùng để sấy khô các mẫu không mà làm ảnh hưởng đến đặc tính, chất lượng của mẫu, do trong quá trình sấy có rất ít oxy trong tủ, lên hạn chế được các phản ứng oxy hóa xảy ra. Ứng dụng trong các lĩnh vực hóa chất (dung môi dễ cháy...), công nghiệp (sấy các linh kiện điện tử...), thực phẩm, dược phẩm, y tế...
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Dùng để sấy khô các mẫu không mà làm ảnh hưởng đến đặc tính, chất lượng của mẫu, do trong quá trình sấy có rất ít oxy trong tủ, lên hạn chế được các phản ứng oxy hóa xảy ra. Ứng dụng trong các lĩnh vực hóa chất (dung môi dễ cháy...), công nghiệp (sấy các linh kiện điện tử...), thực phẩm, dược phẩm, y tế...
- Thể tích trong: 53 lít
- Dải nhiệt độ: trên nhiệt độ môi trường 15°C đến 200°C
- Độ chênh lệch nhiệt độ: Tại 100°C: ±2.0°C; Tại 200°C: ±4.5°C
- Độ dao động nhiệt độ: ±0.1°C
- Bộ nối khí trơ với dòng chảy giới hạn bằng ren: 3/8 RP
- Độ chân không kết thúc cho phép: 1×10-2 mbar / torr
- Độ rò rỉ tối đa: 1×10-2 bar 1/h / torr 1/h
- Kích thước ngoài (W x H x D):635 x 550 x 775mm
- Kích thước trong (W x H x D):400 x 330 x 400mm
- Khay chứa mở rộng bằng nhôm (số khay tiêu chuẩn/số khay tối đa): 2/5
- Tải trọng tiêu chuẩn cho mỗi khay: 20kg
- Tải trọng tối đa cho phép của mỗi khay: 45 kg
- Khối lượng thiết bị: 95kg
- Lớp bảo vệ theo EN 60529: IP 20
- Điện thế định mức: 230 V - 50/60Hz
- Điện năng định mức: 800(W).
- Tủ chính
- Kệ đựng mẫu: 2 khay
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng anh.
Tính năng chi tiết:
- Công nghệ APT.lineTM giúp gia nhiệt nhanh chóng, đồng đều và cực kì chính xác, tránh không bị cháy khi mẫu để sát thành.
- Hệ thống gia nhiệt APT.Line™ được tăng cường hiệu quả bằng thêm bằng các Expansion Racks ( khay chứa mở rộng) tăng khả năng truyền nhiệt do diện tích tiếp xúc với thành tủ được tăng lên, hiệu quả cao hơn
- Thành trong tủ, các kệ bên trong được làm bằng thép không gỉ cao cấp V4A (1.4571) , trơ về hóa học nhưng lại dẫn nhiệt hiệu quả nhất trong tất cả các loại thép.
- Lớp vỏ cách nhiệt làm bằng chất liệu rock wool dày 60 mm có khả năng chịu được nhiệt độ trên 800 oC, chống mất nhiệt
- Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ an toàn lớp 2 (DIN 12880) với đèn báo hiệu nhiệt độ.
- Cổng đo lường DN 16
- Đồng hồ cơ hiển thị áp suất tuyệt đối (áp suất chênh lệch giữa áp suất trong tủ và ngoài tủ).
- Tất cả các bộ phận bao gồm tủ trong, đường hút, ống thông gió, bồn chứa áp suất, khay mở rộng và van bi đều được làm từ thép không gỉ.
- Giao diện RS 422 để sử dụng với GMP/GLP và FDA guidline 21 CFR Part 11 compliantAPT-COMTM Data ControlSystem software.
- 2 khay mở rộng bằng nhôm.
Quy định đăng bình luận
Gửi