Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 1060l UF1060mplus Memmert

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 1060l UF1060mplus Memmert

Mã code: UF1060mplus

Thương hiệu: Memmert-Đức

Mô tả nhanh

Tủ sấy 1060l UF1060mplus, xuất xứ Memmert - Đức. Với thiết kế chất liệu thép không gỉ chất lượng cao, dễ lau chùi, với công nghệ thông gió, công nghệ điều khiển, bảo vệ quá nhiệt và công nghệ làm nóng hoàn hảo đảm bảo cho quá trình sấy trở lên đồng đều hơn. Là sự lựa chọn hoàn hảo cho các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, nhà máy xí nghiệp,...

VNĐ 231.633.000 - 347.449.500

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm:  Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 1060l UF1060mplus Memmert
Model:  UF1060mplus
Hãng - Xuất xứ: Memmert - Đức
Ứng dụng:

- Để kiểm soát nhiệt độ trong khoa học, nghiên cứu và thử nghiệm vật liệu trong công nghiệp.

- Dùng để sấy làm cứng vật liệu, các mẫu thí nghiệm, dụng cụ thí nghiệm...

Thông số kỹ thuật:

Nhiệt độ:

- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: ít nhất 5 (UN / UNplus / UNm / UNmplus) hoặc 10 (UF/UFplus/ UFm/ UFmplus) trên nhiệt độ môi trường đến +300°C

- Cài đặt phạm vi nhiệt độ: +20 đến +300 °C

- Sử dụng 2 cảm biến nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo

Công nghệ điều khiển:

- Cài đặt ngôn ngữ: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Séc, Hungary

- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: TwinDISPLAY. Bộ điều khiển vi xử lý kỹ thuật số PID đa chức năng thích ứng với 2 màn hình màu độ phân giải cao.

- Bộ đếm ngược thời gian: kĩ thuật số có thể điều chỉnh cài đặt từ 1 phút đến 99 ngày.

- Chức năng HeatBALANCE: Điều chỉnh sự phân phối hiệu suất làm nóng của mạch sưởi trên và dưới từ -50% đến +50%

- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt

- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ.

- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian, múi giờ.

Thông gió:

- Quạt: Lưu thông không khí bằng 2 tuabin khí, điều chỉnh 10% cho từng phân đoạn

- Điều chỉnh hỗn hợp không khí tiền gia nhiệt bằng cách điều chỉnh nắp lấy khí 10% cho từng phân đoạn

- Kết nối thông hơi với nắp bộ hạn chế

Kết nối:

- Chương trình tài liệu được lưu trữ trong trường hợp mất điện

- Phần mềm AtmoCONTROL trên thanh USB để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện Ethernet hoặc cổng USB.

An toàn:

- Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt.

- Kiểm soát quá nhiệt TWWW, cấp bảo vệ 3.1 hoặc điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt TWB, cấp bảo vệ 2, lựa chọn trên màn hình.

- Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt

- Hệ thống tự động chẩn đoán để phân tích lỗi.

- Cảnh báo: hình ảnh và âm thanh

Thiết bị tiêu chuẩn:

- 1 lưới thép không gỉ, được mạ điện

- Chứng nhận hiệu chuẩn hoạt động: Hiệu chuẩn ở + 160 °C

- Cửa thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với khóa 2 điểm (khóa cửa nén)

Nội thất inox:

- Nội thất bên trong dễ lau chùi, được làm bằng thép không gỉ, được gia cố bằng các đường viền sâu với hệ thống sưởi diện tích lớn và bảo vệ ở bốn phía.

- Thể tích: 1060 l

- Kích thước trong: 1040 x 1200 x 850 mm

- Số khay cung cấp tối đa: 14

- Khối lượng tải tối đa: 300 kg

- Khối lượng tải mỗi khay tối đa: 60 kg

Vỏ thép ngoài không gỉ:

- Kích thước ngoài: 1224 x 1720 x 1035 mm

- Bánh xe có khóa

- Vỏ thép mạ kẽm phía sau.

Nguồn điện:

- Nguồn điện: 400 V, 3 pha, 50 Hz khoảng 7000 W

Điều kiện môi trường xung quanh:

- Khoảng cách giữa tường và phía sau của thiết bị này ít nhất 15 cm, cách trần ít nhất 20 cm và cách các bức tường hoặc các thiết bị lân cận lớn hơn 5 cm.

- Độ cao tối đa cài đặt: 2000 m trên mực nước biển

- Nhiệt độ môi trường xung quanh: +5 °C đến +40 °C

- Độ ẩm rh max. 80%, không ngưng tụ

- Loại quá áp: II

- Mức độ ô nhiễm: 2

Đóng gói/ vận chuyển:

- Các thiết bị phải được vận chuyển thẳng đứng

- Kích thước thùng carton: 1370 x 1970 x 1300 mm

- Khối lượng tịnh: khoảng 252 kg

- Khối lượng cả thùng caron: khoảng 416 kg

Cung cấp bao gồm:

- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại điểm 1600C (Memmert cung cấp)

- Khay lưới bằng thép không gỉ, 1 cái

- Hướng dẫn sử dụng

Phụ kiện mua kèm:

Model Tên phụ kiện
B32550 Lưới thép không gỉ, electropolished (thiết bị tiêu chuẩn)
B32549 Kệ inox đục lỗ
B32599 Khay nhỏ giọt bằng thép không gỉ, vành 15 mm (có thể ảnh hưởng đến phân bố nhiệt độ) 
B29769 Khay nhỏ giọt bằng thép không gỉ, vành 15 mm, có thanh dẫn và vít cố định
8 Tối đa tải trên mỗi khay nhỏ giọt (kg)
GA2Q5 Bảo hành gia hạn thêm 1 năm
E06192 Bộ chuyển đổi USB-Ethernet
E06189 Cáp kết nối Ethernet 5 m cho giao diện máy tính
B33170 Thẻ USB User- ID (có giấy phép ID người dùng) giúp bảo mật tối ưu
B33172 Thẻ nhớ USB có phần mềm tài liệu AtmoCONTROL và hướng dẫn vận hành cho các sản phẩm có SingleDISPLAY (thiết bị tiêu chuẩn của thiết bị có TwinDISPLAY bao gồm một thẻ nhớ USB với AtmoCONTROL)
B29718 Ống cắm (diam ngoài 60,3 mm, bên trong 57 mm), thẳng, cho ống dẫn khí thải (nếu cần để kết nối bằng ống), chỉ các kiểu U, I, S
B29719 Ống cắm (diam ngoài 60,3 mm, bên trong 57 mm), có góc, để ống dẫn khí thải (nếu cần để kết nối bằng ống), chỉ các kiểu U, I, S
B29742 Bộ phận xả phù hợp (khung thép không gỉ che khoảng cách giữa lò và mở tường), với các khe khí 
B29743 Bộ phận xả phù hợp (khung thép không gỉ che khoảng cách giữa lò và mở tường), không có khe khí 
FDAQ2 Tích hợp thêm một đơn vị (tối đa 15 đơn vị) vào giấy phép phần mềm FDA trước đó.
FDAQ1 Phần mềm tuân thủ quy định của FDA AtmoCONTROL. Đáp ứng các yêu cầu cho việc sử dụng các bộ dữ liệu và chữ ký điện tử được lưu trữ điện tử như được quy định trong Quy định 21 CFR Phần 11 của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA). 
D00127 Tài liệu IQ / OQ với dữ liệu kiểm tra công việc cho buồng, bao gồm. khảo sát phân phối nhiệt độ cho một giá trị nhiệt độ có thể lựa chọn miễn phí.
D00124 Tài liệu IQ với dữ liệu kiểm tra công việc dành riêng cho thiết bị, danh sách kiểm tra OQ / PQ dưới dạng hỗ trợ xác thực của khách hàng

Những lý do nên chọn Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 449l UF450m Memmert

- Hoạt động trực quan: chạm, xoay và vận hành.

- Thiết bị làm bằng thép không gỉ, gia tăng giá trị cho phòng thí nghiệm

- Báo lỗi trong trường hợp sensor nhiệt độ không hoạt động 

- Có báo hiệu khi thời gian cài đặt kết thúc

- Cửa số kính an toàn, dễ quan sát

- Giao diện với ngôn ngữ dễ dàng sử dụng trên toàn thế giới

- Chế độ an toàn cho người sử dụng và buồng làm việc

- Chế độ dịch vụ bất kỳ khi nào, bất kỳ nơi đâu

- Chức năng setpointWAIT đảm bảo chương trình thời gian không được bắt đầu cho đến khi đạt đến nhiệt độ cài đặt tại tất cả các điểm đo.

LabVIETCHEM hiện đang nhập khẩu và phân phối Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 449l UF450m Memmert chính hãng từ Đức, có giá thành hợp lý, độ bền cao, dễ sử dụng. Với công nghệ thông gió và điều khiển tiên tiến, chất lượng cao, khả năng bảo vệ quá nhiệt, điều chỉnh nhiệt một cách chuẩn xác, đây sẽ là thiết bị mang tính ứng dụng cao, không thể thiếu trong các lĩnh vực nghiên cứu và công nghiệp.

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Lý Thị Dung

Lý Thị Dung

Hóa Chất Công Nghiệp

0862 157 988

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Thiên Bảo

Thiên Bảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0939 702 797

Trương Mỷ Ngân

Trương Mỷ Ngân

Hóa Chất Công Nghiệp

0901 041 154

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Ms. Lý Dung : 0862 157 988 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544