Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code:
Thương hiệu: Việt Nam
Mô tả nhanh
Túi sơ cứu y tế được dùng trong doanh nghiệp luôn phải trang bị đầy đủ các dụng cụ y tế để chăm sóc sức khỏe người lao động. Tùy theo từng mục đích sơ, cấp cứu và danh mục của từng túi sơ cứu loại A, B, C thì sẽ có những cấp độ yêu cầu cụ thể khác nhau theo quy định của thông tư 19/2016 Bộ y tế (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
VNĐ 2.050.000 - 2.460.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Lý Thị Dung
Hóa Chất Công Nghiệp
0862 157 988
kd417@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946 667 708
kd258@vietchem.vn
Nguyễn Tấn Tài
Xử lý nước ngành Thủy sản
0901 071 154
kt01@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544
kd805@vietchem.vn
Tên sản phẩm
Túi sơ cứu chấn thương cấp cứu Việt Nam
Model
Túi loại A, Túi Loại B, Túi Loại C
Hãng – Xuất xứ
Việt Nam
Ứng dụng
Dùng để sơ cấp cứu khi có sự cố, tai nạn trong lao động. Thích hợp cho doanh nghiệp, công ty, trường học…
Mô tả sản phẩm
- Màu sắc: màu đỏ, màu đen
- Nội dung và số lượng túi sơ cứu thực hiện theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 19/2016.
- Các túi sơ cứu phải được đặt tại khu vực làm việc của người lao động, tại nơi dễ thấy, dễ lấy, có ký hiệu chữ thập.
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng, tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT
Quy mô khu vực làm việc
Số lượng và loại túi
1
≤ 25 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2
Từ 26 - 50 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3
Từ 51 - 150 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT
Yêu cầu trang bị tối thiểu
Túi A
Túi B
Túi C
1
Băng dính (cuộn)
02
02
04
2
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)
02
04
06
3
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)
02
04
06
4
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)
01
02
04
5
Băng tam giác (cái)
04
04
06
6
Băng chun
04
04
06
7
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
01
02
04
8
Bông hút nước (gói)
05
07
10
9
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)
02
02
04
10
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)
02
02
04
11
Kéo cắt băng
01
01
01
12
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm
02
02
02
13
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm
02
02
02
14
Găng tay khám bệnh (đôi)
05
10
20
15
Mặt nạ phòng độc thích hợp
01
01
02
16
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)
01
03
06
17
Dung dịch sát trùng (lọ):
- Cồn 70°
01
01
02
- Dung dịch Betadine
01
01
02
18
Kim băng an toàn (các cỡ)
10
20
30
19
Tấm lót nilon không thấm nước
02
04
06
20
Phác đồ sơ cứu
01
01
01
21
Kính bảo vệ mắt
02
04
06
22
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi
01
01
01
23
Nẹp cổ (cái)
01
01
02
24
Nẹp cánh tay (bộ)
01
01
01
25
Nẹp cẳng tay (bộ)
01
01
01
26
Nẹp đùi (bộ)
01
01
02
27
Nẹp cẳng chân (bộ)
01
01
02
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
Quy định đăng bình luận
Gửi