Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
BaCO3 hiện nay được nghiên cứu, tạo ra để phục vụ cho ngành công nghiệp khá phổ biến. Hợp chất này được biết tới nhiều khi sản xuất các loại gốm, sứ đạt chất lượng tốt. Bài viết dưới đây VietChem sẽ nêu rõ các đặc tính, ứng dụng trong thực tiễn của hợp chất.
BaCO3 tên đầy đủ Bari Cacbonat là hợp chất muối bari sử dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp. Chất này ở thể rắn có sự kết tủa từ dung dịch bari hiđroxit và urê, màu trắng. Người tìm thấy chất này là nhà nghiên cứu William Withering vào năm 1784 tại Barite.
Tinh thể có màu trắng, có đặc tính chứa độc nên khi sử dụng phải hết sức cẩn thận. Được khai thác nhiều trong những quặng chì, khu vực đất đá tự nhiên. Công nghiệp làm gốm, sứ, các loại thuốc diệt chuột, côn trùng sử dụng rất nhiều thành phần này.
BaCO3 là chất gì?
Bari Cacbonat có màu trắng tinh, không mùi, sử dụng hòa tan được trong môi trường có axit, nước. Tuy nhiên, chúng lại không bị tan khi kết hợp với ethanol. Khối lượng mol đo được là 197,34 g/mol, có mật độ của phân tử 4,286 g/cm3.
Bari Cacbonat nóng chảy trong nền nhiệt độ cao 811 °C (1.084 K; 1.492 °F). Nhiệt độ sôi của hợp chất cụ thể 1.450 °C (1.720 K; 2.640 °F). Về sự hòa tan trong nước sẽ khác nhau ở các mức nhiệt:
Đặc tính của Bari Cacbonat
Hợp chất này có thể tham gia vào những phản ứng khác nhau hình thành chất mới. Điển hình là kết hợp cùng axit clohiđric tạo ra được lượng muối bari tan. Công thức được tiến hành theo quy trình: BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2.
Hợp chất Bari Cacbonat này được sử dụng khá nhiều trong thực tiễn. Về phương pháp điều chế thì sử dụng từ Bari Sulfua, xử lý cùng Natri cacbonat hay kali cacbonat trong môi trường có nền nhiệt độ 60-70°C. Chi tiết công thức được sử dụng trong nghiên cứu: K2CO3 + BaS -> K2S + BaCO3.
Khi qua quá trình phản ứng này sẽ thấy hiện tượng kết tủa ra chất rắn có màu trắng nhỏ mịn. Đây chính là lượng BaCO3 thu được trong công thức kết hợp vừa rồi đã áp dụng.
Bari cacbonat được khai thác của trong các quặng tự nhiên và thực hiện phản ứng tạo hợp chất tổng hợp. Hiện nay, có nhiều ngành sử dụng nguyên liệu này trong sản xuất, VietChem sẽ nêu chi tiết:
Baco3 được sử dụng là thành phần trong sản xuất thuốc diệt chuột. Chất này thể rắn có màu trắng khiến nhiều người lầm tưởng giống với bột mì, bột ngọt gia vị nhưng lại có tính độc hại cao. Vì thế, khi đưa vào sản xuất thuốc diệt chuột phải có ghi chú rõ ràng, để xa tầm tay trẻ nhỏ khi sử dụng trong nhà.
Chất này còn được dùng như nguyên liệu trong việc sản xuất các loại thiết bị điện tử, thuốc thử, vật liệu từ tính cao. Chẳng hạn như nhiệt điện trở, tụ điện, máy điện các loại,...
Bari Cacbonat được đưa vào sản xuất các loại nguyên vật liệu ống nước, ống thoát nước. Với đặc tính là gia tăng thêm độ bền bỉ, tuổi thọ trung bình sản phẩm cao, chống ăn mòn tốt nên gia cố cho nhiệt sản phẩm hiệu quả.
Ít ai biết rằng hợp chất này tuy độc tính rất cao. Nhưng khi sử dụng đúng cách có thể ứng dụng trong việc tạo ra chất bảo vệ được sự ổn định nguồn nước. Hình thành việc kết tủa ion trong nước tăng cường làm sạch.
Theo nghiên cứu hóa học sử dụng Bari Cacbonat có thể kết hợp trong các phản ứng tạo thành hợp chất hữu ích khác. Cụ thể như việc góp phần tạo ra được BaO (Barium Oxide), BaCl2 (Barium Chloride). Công năng tốt cho việc nghiên cứu khoa học, sản xuất chất phục vụ ngành công nghiệp.
Baco3 được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất gốm, sứ, gạch các loại hiện nay. Bản chất là muối trắng không hòa tan và có nhiều đặc tính để dùng làm chất kết dính, trợ dung, kết tinh sản xuất.
Khi được kết hợp với một số loại oxit thì chúng có thể tạo thành được các màu sắc đặc biệt. Hợp chất này còn được thêm vào trong đất sét để sản xuất gối, gạch các loại đạt chất lượng, độ chắc và màu sắc như mong muốn.
Sử dụng BaCO3 trong sản xuất gốm các loại
Bari Cacbonat có sẵn đặc tính chứa độc nhưng sử dụng với liều lượng, tỷ lệ khác nhau sẽ cho ra kết quả khác. Nếu sử dụng nồng độ quá mức có thể gây nguy hiểm cho xương, hệ tiêu hóa. Gây phản ứng co giật, ngộ độc mạnh, liệt cơ,... ở con người khi tiếp xúc.
Kết luận từ việc nghiên cứu chất này cho hay nồng độ tối đa cho phép sử dụng là 0.5mg/m3. Cho nên, người dùng cần phải có đo liều lượng phù hợp và khi tiếp xúc có biện pháp phòng ngừa, bảo vệ tránh độc hại cho cơ thể.
Trên đây là thông tin từ VietChem nêu rõ BaCO3 là gì, đặc tính, ứng dụng chi tiết trong thực tế hiện nay. Kiến thức chia sẻ này sẽ giúp mọi người tìm hiểu biết được về hợp chất này trong nghiên cứu, thực tiễn sản xuất ra những sản phẩm trong ngành nào.
Bài viết liên quan
Pectin là một trong những chất phụ gia thực phẩm quan trọng (E440), được sử dụng rộng rãi để tạo độ đặc và ổn định cho nhiều sản phẩm như mứt, thạch, và nước sốt. Không chỉ là một chất làm đặc tự nhiên, Pectin còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Hãy cùng Vietchem tìm hiểu chi tiết về Pectin và những ứng dụng của nó trong ngành thực phẩm.
0
Tartrazine, còn được biết đến với mã E102, là một phẩm màu thực phẩm nhân tạo được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp từ thực phẩm, dược phẩm đến mỹ phẩm. Tuy nhiên, cùng với lợi ích về thẩm mỹ, E102 cũng tiềm ẩn nhiều tác dụng phụ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Tartrazine, nguồn gốc, ứng dụng, và các nguy cơ tiềm ẩn cũng như các giải pháp thay thế an toàn hơn.
0
Tocopherol, hay còn gọi là Vitamin E, là một chất dinh dưỡng quan trọng đối với sức khỏe con người. Không chỉ giúp chống oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi các gốc tự do gây hại, Vitamin E còn đóng vai trò lớn trong việc làm đẹp da, chăm sóc tóc và bảo vệ tim mạch. Vậy tocopherol có trong thực phẩm nào, liều lượng sử dụng ra sao, và tại sao nó lại quan trọng đến vậy? Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết của Vietchem dưới đây.
0
Butylated Hydroxytoluene (BHT) là một chất chống oxy hóa tổng hợp, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm để bảo vệ sản phẩm khỏi quá trình oxy hóa. Mặc dù có nhiều lợi ích trong việc bảo quản thực phẩm và mỹ phẩm, câu hỏi về mức độ an toàn của BHT vẫn là một vấn đề được tranh luận. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về BHT, ứng dụng, lợi ích và những mối lo ngại về an toàn của nó.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Lý Thị Dung
Hóa Chất Công Nghiệp
0862 157 988
kd417@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946 667 708
kd258@vietchem.vn
Nguyễn Tấn Tài
Xử lý nước ngành Thủy sản
0901 071 154
kt01@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544
kd805@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận