Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Kali clorat còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như Potassium chlorate, Potcrate, Chlorate kali, Kali chlorate. Là hợp chất hóa học chứa oxy của clo, là muối của axit cloric, có công thức hóa học là KClO3.
Đây là chất oxy hóa mạnh tác dụng được với nhiều phi kim, kim loại và được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hiện nay.
Đặc điểm bề ngoài |
Là tinh thể không màu hoặc màu trắng mà không có nước kết tinh, hoặc một loại bột màu trắng. |
Tính độc hại |
Mang vị mặn và lạnh, độc hại, uống 2-3g có thể gây ngộ độc và tử vong. |
Mật độ | 2.32g/cm3. |
Điểm nóng chảy | 356 ℃. |
Điểm sôi | 368 ℃. |
Tính tan | Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng ít tan trong nước lạnh. Vì thế, khi làm lạnh dung dịch bão hòa, KCLO3 dễ dàng khỏi dung dịch. |
Những tính chất lý hóa của kali clorat
>>>XEM THÊM: : Khí CO2 là gì? Nguồn gốc hình thành và những ứng dụng trong thực tiễn
2KCl + Ca(ClO3)2 ⟶ 2KClO3 + CaCl2
Điều kiện: Nhiệt độ: 70 – 75 độ C
KCl + NaClO3 ⟶ KClO3 + NaCl
Điều kiện: Không có
H2O + KCl ⟶ H2 + KClO3
Điều kiện: Nhiệt độ: 70 độ C và Điện phân dung dịch không vách ngăn
Hiện tượng: Sủi bọt khí do hidro.
Ba(ClO3)2 + 2KIO3 ⟶ 2KClO3 + Ba(IO3)2
Điều kiện: Không có
3KClO ⟶ 3KCl + KClO3
Điều kiện: Nhiệt độ: 70 độ C
3Cl2 + 6KOH ⟶ 3H2O + 5KCl + KClO3
Điều kiện: Nhiệt độ
Cách thực hiện: Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH.
Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân hủy và xảy ra khi có sự xúc tác của nhiệt độ. Từ một chất bất kỳ ban đầu chất tham gia dưới phản ứng của nhiệt độ sẽ tạo thành , ba hay nhiều chất sản phẩm khác. Với điều kiện phân cắt các liên kết kém bền trong phân tử hợp chất vô cơ hay hữu cơ bởi nhiệt độ.
Phản ứng nhiệt phân kali clorat KClO3 là một trong những tính chất nổi bật của hóa chất này. Các phản ứng nhiệt phân thuộc phản ứng oxi hóa khử hoặc không. Trong đó các phản ứng nhiệt phân KClO3.5H2O là phản oxi hóa khử.
Sau đây là các phương trình nhiệt phân KClO3 .5H2O nổi bật nhất là:
4KClO3 — nhiệt—> 3KClO4 + KCl
2KClO3 — nhiệt, MnO2 -> 2KCl + 3O2
Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn nếu như có xúc tác của MnO2, thường dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Kết luận: Như vậy, muối kali clorat KClO3 khi bị nhiệt phân huỷ đơn thuần sẽ sinh ra hai muối kali là muối clorat có tính oxi hoá KClO4 và muối clorua KCl không có tính oxi hoá, nếu có thêm xúc tác MnO2, sẽ tạo thẳng ra muối KCl và O2.
6. Những ứng dụng quan trọng của kali clorat KClO3
Dưới đây là những ứng dụng quan trọng của Kali clorat trong đời sống, sản xuất hiện nay:
Những ứng dụng quan trọng của kali clorat KClO3
Theo khuyến cáo, trước khi sử dụng KClO3 – Kali clorat nên tham khảo ý kiến về kĩ thuật để đảm bảo an toàn sử dụng hóa chất.
Khi bị nung nóng muối kali clorat không có xúc tác đồng thời phân hủy theo hai cách:
Hóa chất Kali Clorat có độc không là vấn đề được nhiều người quan tâm. Đây là hóa chất mang vị mặn và lạnh, độc hại, uống 2-3g có thể gây ngộ độc và tử vong.
Thế nhưng trên thực tế, hóa chất này có thể được dùng để chế tạo thuốc nổ, nhưng cũng có thể dùng trong phân bón hay sơn phản quang, do đó được quy định là mặt hàng kinh doanh có điều kiện.
Công ty hóa chất VietChem đã và đang tiếp tục được hệ thống khách hàng tin tưởng lựa chọn mua các loại hóa chất, thiết bị thí nghiệm trong suốt 20 năm qua bởi những lý do sau:
Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm mua hóa chất Kali Clorat nói riêng, các loại hóa chất khác nói chung, hãy liên hệ đến VietChem qua số hotline 0826 010 010. Đừng quên thường xuyên theo dõi những bài viết tiếp theo của vietchem.com.vn để cập nhật những thông tin hữu ích khác nhé.
Xem thêm:
Tìm kiếm liên quan:
Bài viết liên quan
Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) là một trong những hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, đặc biệt trong ngành hóa chất công nghiệp. Các tiêu chuẩn này không chỉ cung cấp các phương pháp thử nghiệm, đánh giá chất lượng mà còn hỗ trợ quản lý an toàn và tối ưu hóa quy trình sản xuất hóa chất.
0
Anisole là một hợp chất hữu cơ quan trọng, thuộc nhóm ether, có công thức hóa học C₆H₅OCH₃. Với mùi hương dịu nhẹ và tính ổn định cao, Anisole được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm, sản xuất hương liệu và tổng hợp hóa chất. Tuy nhiên, việc sử dụng Anisole cần tuân thủ các quy trình an toàn để tránh rủi ro sức khỏe và môi trường. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về tính chất, ứng dụng và các lưu ý khi làm việc với Anisole!
0
Isohexane (2-Methylpentane) là một hidrocacbon nhánh thuộc nhóm ankan, có công thức hóa học C₆H₁₄ và là đồng phân cấu trúc của hexane. Hợp chất này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ đặc tính hóa lý độc đáo, nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về an toàn cần được quan tâm.
0
Nonane là một hợp chất hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Trong bài viết này Vietchem sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc tính, ứng dụng và những ảnh hưởng tiềm ẩn của nonane đến sức khỏe con người.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Tống Đức Nhuận
Hóa Chất Công Nghiệp
0915 866 828
sales468@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Lê Thị Mộng Vương
Hóa Chất Công Nghiệp
0964 674 897
kd867@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Thiên Bảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0939 702 797
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận