• Thời gian đăng: 03:40:34 AM 20/10/2023
  • 0 bình luận

Cách tính khối lượng riêng của thép, Phân biệt với trọng lượng riêng

Khối lượng riêng của thép là bao nhiêu? Đơn vị đo và công thức tính là gì? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết sau.

Thép là hợp kim được nung chảy từ sắt cùng cacbon và một số nguyên tố hóa học khác. Thép cũng là vật liệu vô cùng quan trọng đối với các công trình xây dựng dân dụng. Hiểu rõ khối lượng riêng của thép giúp chúng ta tính được khối lượng hàng chính xác cần sử dụng. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của VIETCHEM nhé!

1. Khối lượng riêng của thép là bao nhiêu?

Khối lượng riêng là mật độ của vật chất trên một đơn vị thể tích. Nó được đo bằng thương số giữa khối lượng của một vật (nguyên chất) và thể tích của vật. Cụ thể:

D = m/V => m = D*V và V = m/D

Trong đó: 

  • D: khối lượng riêng, đơn vị kg/m3
  • m: khối lượng, đơn vị kg
  • V: thể tích, đơn vị m3

Theo đó khối lượng riêng của thép = 7850 kg/m3. Có nghĩa là cứ 1m khối thép sẽ có khối lượng 7850kg.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép khác nhau. Tùy thuộc vào kích thước, hình dáng của từng loại thép mà tính ra được khối lượng của mỗi loại. 

Khi biết được khối lượng riêng của thép, chúng ta có thể biết vật đó được cấu tạo bởi các chất gì, thông qua đối chiếu với bảng khối lượng riêng của từng chất đã tính từ trước.

khoi-luong-rieng-cua-thep-1

Hình 1: Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3

2. Các công thức tính khối lượng của thép

Chúng ta đã biết khối lượng riêng của thép là 7850kg/m3. Dựa vào đó có thể tính được khối lượng của bất cứ loại thép nào qua công thức sau:

Khối lượng = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang A

Trong đó: 

  • L: chiều dài của thép, đơn vị m
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3
  • Diện tích mặt cắt ngang A phụ thuộc vào độ dày và hình dáng của thép, đơn vị m2.
khoi-luong-rieng-cua-thep-2

Hình 2: Mỗi loại thép sẽ có công thức tính khác nhau

2.1. Công thức tính khối lượng thép tròn

Khối lượng thép = (7850 x L x 3.14 x d x d)/4

Trong đó:

  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3
  • L: chiều dài của thép tròn, đơn vị m
  • 3.14: số pi theo quy định
  • d: đường kính của thép, ứng với các chỉ số phi 12, phi 10, phi 16, tương ứng 0.012m, 0.01m và 0.006m.

2.2. Công thức tính khối lượng thép tấm

Khối lượng thép = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 7850

Trong đó:

  • Độ dày, chiều rộng và chiều dài của thép có đơn vị tính mm
  • 7850: là khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3

2.3. Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

Khối lượng thép = [A2 – (A – 2T)2] x L x 7850

Trong đó: 

  • A: cạnh hình vuông, đơn vị m
  • T: độ dày, đơn vị m
  • L: độ dài, đơn vị m
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3

2.4. Công thức tính khối lượng thép hình hộp chữ nhật

Khối lượng thép (kg) = [ 2 x T x{ A1 x + A2}- 4 x T x T] x Tỷ trọng x 0,001 x L

Trong đó:

  • T: độ dày của thép, đơn vị mm
  • W: chiều rộng của thép, đơn vị mm
  • Tỷ trọng (g/ cm3).
  • L: chiều dài thép, đơn vị m
  • A: cạnh thép, A1 là cạnh 1, A2 là cạnh 2, đơn vị mm
  • ID: đường kính trong, đơn vị mm
  • OD: đường kính ngoài, đơn vị mm
khoi-luong-rieng-cua-thep-3

Hình 3: Thép hình hộp chữ nhật

2.5. Công thức tính khối lượng thép thanh lập

Khối lượng thép (kg) = 0.001 x W x T x 7850 x L

Trong đó:

  • T: độ dày thanh thép, đơn vị mm
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3
  • W: độ rộng thanh thép, đơn vị mm
  • L: chiều dài thanh thép, đơn vị m

2.6. Công thức tính khối lượng thép đặc vuông

Khối lượng thép (kg) = 0.001 x W x W x 7850 x L

Trong đó:

  • W: độ rộng thép, đơn vị mm
  • L: chiều dài thép, đơn vị m
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3

2.7. Công thức tính khối lượng thép đặc tròn

Khối lượng thép (kg) = 0.0007854 x OD x OD x 7850 x L

Trong đó:

  • L: chiều dài thép, đơn vị m
  • OD: đường kính ngoài của thép, đơn vị mm
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3

2.8. Công thức tính khối lượng thép đặc hình lục lăng

Khối lượng thép (kg) = 0.000866 x ID x 7850 x L

Trong đó:

  • ID: đường kính trong của thép, đơn vị mm
  • L: chiều dài của thép, đơn vị m
  • 7850: khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/m3
khoi-luong-rieng-cua-thep-4

Hình 4: Thép hình lục lăng

2.9. Công thức tính khối lượng thép ống theo tiêu chuẩn/ không theo tiêu chuẩn

+ Tiêu chuẩn: Khối lượng thép (kg) = (OD – W) x W x 0.003141 x Tỷ trọng x L

+ Không theo tiêu chuẩn: Khối lượng thép (kg) = ((OD-(OD- ID)/2) x ((OD – ID)/2) x 0.003141 x Tỷ trọng) x L

Trong đó: 

  • OD: đường kính ngoài của ống thép, đơn vị mm
  • ID: đường kính trong của ống thép, đơn vị mm
  • W: độ dày của ống thép, đơn vị mm
  • L: chiều dài ống thép, đơn vị mm
  • Tỷ trọng: tùy loại ống thép, đơn vị g/cm3

3. Đừng nhầm lẫn giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Có rất nhiều người nhầm lẫn giữa hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép. Nhưng không biết chúng khác nhau về bản chất.

Trong khi khối lượng riêng là mật độ trên một đơn vị thể tích, có đơn vị là kg. Thì trọng lượng riêng là lực hút của trái đất lên vật đó, có đơn vị là kN. 

Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép được thể hiện theo công thức:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (gia tốc trọng trường)

4. Bảng tra trọng lượng riêng của thép

Thay vì tính công thức bạn có thể áp dụng ngay bảng tra trọng lượng riêng sau đây của một số loại thép cơ bản để sử dụng trong thi công công trình một cách dễ dàng:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hình H

bang-tra-trong-luong-thep-hinh-h

Bảng tra trọng lượng riêng hình I

bang-tra-trong-luong-thep-hinh-i

Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống vuông và chữ nhật

bang-tra-trong-luong-thep-hop-vuong

Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn với các kích thước cơ bản

bang-trong-luong-thep-tron-1

Trên đây là các công thức tính khối lượng riêng của thép trong xây dựng dân dụng. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức hữu ích để lựa chọn vật tư phù hợp, tiết kiệm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng, uy tín. Hãy gọi ngay cho VIETCHEM để được tư vấn nhé!

Bài viết liên quan

Cesium (Cs) là gì? Tính chất, ứng dụng và nguy cơ phóng xạ từ kim loại kiềm đặc biệt

Cesium là một kim loại kiềm đặc biệt với màu vàng ánh bạc và khả năng chảy lỏng ở gần nhiệt độ phòng. Tuy đóng vai trò quan trọng trong công nghệ như đồng hồ nguyên tử và khai thác dầu khí, cesium cũng đi kèm với mặt tối – đó là nguy cơ phơi nhiễm phóng xạ từ đồng vị Cesium-137, từng gây ra nhiều thảm họa trên thế giới. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nguyên tố độc đáo nhưng đầy mâu thuẫn này.

0

Xem thêm

Radon là gì? Mối nguy gây ung thư phổi từ khí phóng xạ trong nhà bạn

Radon – một khí phóng xạ không màu, không mùi, không vị – là mối nguy hiểm vô hình đang rình rập trong hàng triệu ngôi nhà trên thế giới. Là nguyên nhân gây ung thư phổi hàng đầu ở người không hút thuốc, Radon có thể len lỏi qua nền móng, tường và không khí trong nhà bạn mà không hề để lại dấu vết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về bản chất, tác động sức khỏe và cách phòng ngừa hiệu quả loại khí độc nguy hiểm nhưng thường bị bỏ qua này.

0

Xem thêm

Triclosan là gì? Tác dụng, nguy cơ sức khỏe và tác động môi trường

Triclosan – cái tên từng đại diện cho sự “sạch khuẩn tối ưu” trong hàng nghìn sản phẩm tiêu dùng như kem đánh răng, xà phòng, mỹ phẩm và thậm chí cả đồ gia dụng – giờ đây lại trở thành mục tiêu loại bỏ trong ngành công nghiệp toàn cầu.

0

Xem thêm

Paraben là gì? Ứng dụng, tranh cãi sức khỏe và xu hướng thay thế

Từ kem dưỡng da đến dầu gội, từ son môi đến thuốc nhỏ mắt – paraben gần như xuất hiện trong mọi sản phẩm chăm sóc cá nhân bạn đang sử dụng hằng ngày. Được xem là chất bảo quản “thần kỳ” nhờ khả năng chống nấm và vi khuẩn, paraben từng giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm và bảo vệ người dùng khỏi các rủi ro vi sinh vật.

0

Xem thêm

Gửi bình luận mới

Gửi bình luận

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Lê Thị Mộng Vương

Lê Thị Mộng Vương

Hóa Chất Công Nghiệp

0964 674 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Trần Sĩ Khoa

Trần Sĩ Khoa

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 851 648

Mai Văn Đền

Mai Văn Đền

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 337 431

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544