Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Natri nitrit là một loại muối vô cơ có màu trắng rắn, là một chất oxy hóa mạnh được sử dụng làm chất bảo quản do khả năng ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm. Trong bài viết ngắn này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về công thức natri nitrit cùng với tính chất và công dụng của nó trong đời sống và công nghiệp.
Natri nitrit có công thức hóa học là NaNO2 là một muối vô cơ. Natri Nitrit bao gồm một cation natri (Na + ) và một anion nitrit (NO2 –).
Nó được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như xử lý và hoàn thiện kim loại, làm chất cố định màu và chất bảo quản cho thịt và cá, trong dược phẩm và làm thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua…
Các tính chất của Natri nitrit như sau:
- Nó tồn tại ở dạng hạt, không mùi, màu trắng hơi vàng hoặc dạng tinh thể màu trắng hơi vàng (giống như cát). Vị hơi mặn.
- Nó không cháy nhưng đẩy nhanh quá trình đốt cháy vật liệu dễ cháy. Nhiều phản ứng có thể gây cháy hoặc nổ tạo ra khói (hoặc khí) khó chịu hoặc độc hại trong đám cháy.
- Hòa tan trong nước, hòa tan vừa phải trong metanol, ít tan trong đietyl ete. Ít tan trong etanol.
- Điểm sôi của nó là 115°C. Điểm nóng chảy của nó là 271°C.
- Nó là một tác nhân oxy hóa: phản ứng với natri chloroacetate trong dung dịch nước để tạo ra nitromethane.
NaNO2 + ClCH2COONa + H2O ⇢ CH3NO2 + NaCl + NaHCO3
- Phản ứng phân hủy: Trên 330°C natri nitrit phân hủy (trong không khí) thành natri oxit, oxit nitric và nitơ đioxit.
2NaNo2 —> Na2O + NO + NO2
Natri nitrat được điều chế bằng cách đun nóng natri nitrat cho đến khi nó nóng chảy. Sau đó thêm lượng chì kim loại vừa đủ để khử hoàn toàn nitrat thành nitrit. Hỗn hợp được hòa tan bằng nước, lọc, làm bay hơi một phần và để kết tinh.
Natri nitrat là một trong những muối nitrit quan trọng nhất trong các ngành công nghiệp. Nó là tiền thân của nhiều hợp chất hữu cơ.
- Đây là thuốc giãn mạch, ức chế tuần hoàn chung và giảm co thắt cơ trơn nên được sử dụng làm thuốc kiểm soát huyết áp và lượng máu.
- Là thuốc giải độc xyanua.
- Dùng để nhuộm và in vải dệt (chất cố định màu); để tẩy lanh, lụa và vải lanh.
- Để tạo ra các hợp chất diazo - tiền chất chính của nhiều loại thuốc nhuộm. Và tạo ra hợp chất nitroso - được dùng trong ngành công nghiệp cao su và iso nitroso.
Nó là một tác nhân oxy hóa mạnh được sử dụng làm chất bảo quản do khả năng ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm. Vì vậy, nó có khả năng ức chế, làm chậm hoặc ngừng quá trình lên men, axit hóa hoặc các hư hỏng khác của thực phẩm, làm giảm sự phát triển của mùi ôi do oxy hóa.
- Nó được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm như thịt, cá...
- Nó là một chất bảo quản phổ biến được sử dụng trong các sản phẩm thịt đã qua xử lý, giúp tạo màu hồng hấp dẫn, chỉ cần một lượng nhỏ là đạt được màu sắc như mong muốn.
Natri nitrit có tác dụng bảo quản thực phẩm
- Nó được sử dụng trong sản xuất titan, sodamide, natri xyanua, natri peroxide và natri hiđrua.
- Làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
- Làm thuốc thử trong ngành hóa chất giúp phát hiện, xác định, phân tích… các quá trình hoặc điều kiện hóa học, sinh học hoặc bệnh lý.
- Để thu hồi thiếc từ phế liệu.
- Cũng được sử dụng trong nhiếp ảnh, máy gia tốc cao su, muối truyền nhiệt…
Các ảnh hưởng sức khỏe cấp tính (ngắn hạn) sau đây có thể xảy ra ngay lập tức hoặc ngay sau khi tiếp xúc với Natri Nitrite:
- Tiếp xúc có thể gây kích ứng da và mắt.
- Hít phải gây kích ứng mũi, cổ họng gây ho, thở khò khè.
- Hàm lượng chất này cao có thể làm giảm khả năng vận chuyển Oxy của máu, gây đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt và da và môi có màu xanh (methemoglobinemia).
- Tiếp xúc với mức độ rất cao có thể gây khó thở, suy sụp và thậm chí tử vong.
Các ảnh hưởng sức khỏe mãn tính (dài hạn) sau đây có thể xảy ra vào bất kì thời điểm nào đó sau khi tiếp xúc với Natri Nitrit và có thể kéo dài hàng tháng hoặc hàng năm:
- Gây đau đầu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 1.
- Nguy cơ gây ung thư.
Natri nitrit được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau tuy nhiên nó có thể gây ra các ảnh hưởng xấu tới sức khỏe nếu sử dụng quá nhiều. Do đó, tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn về nồng độ được phép sử dụng trong sản phẩm. Khi tiếp xúc phải có đồ bảo hộ, chú ý khi sử dụng để tránh tác động đến cơ thể.Khi bảo quản nên có nhãn dán rõ ràng, để ở nơi thông thoáng, không bị ẩm thấp.
Trên đây là những thông tin về natri nitrit. Mong rằng bài viết cung cấp kiến thức giúp bạn hiểu hơn về tính chất, ứng dụng cũng như cách bảo quản hóa chất để đảm bảo an toàn khi sử dụng và lưu trữ.
Bài viết liên quan
Isopren, hay 2-methyl-1,3-butadien, là một hợp chất hóa học quan trọng, giữ vai trò cốt lõi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Từ sản xuất cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp đến các ứng dụng trong dược phẩm và hóa mỹ phẩm, isopren xuất hiện trong hầu hết các sản phẩm thiết yếu của cuộc sống. Nhờ vào tính chất hóa học độc đáo và khả năng ứng dụng rộng rãi, isopren ngày càng được nghiên cứu và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về các vật liệu thân thiện với môi trường và bền vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về nguồn gốc, tính chất, ứng dụng của isopre.
0
Hydroquinone là một trong những hợp chất quan trọng và phổ biến nhất trong lĩnh vực mỹ phẩm, y học và công nghiệp hóa học. Với khả năng làm sáng da và điều trị các tình trạng sắc tố, hydroquinone đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều người muốn cải thiện làn da. Tuy nhiên, việc sử dụng hydroquinone cũng tiềm ẩn một số rủi ro và cần được hiểu rõ trước khi áp dụng.
0
Butadien (C₄H₆) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm hydrocarbon với cấu trúc hóa học độc đáo, bao gồm hai liên kết đôi trong một mạch carbon gồm bốn nguyên tử. Là một hóa chất nền tảng của ngành công nghiệp hóa chất, butadien không chỉ đóng vai trò quan trọng trong sản xuất polymer và cao su tổng hợp mà còn là nguyên liệu cho hàng loạt sản phẩm thiết yếu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu tìm hiểu về đặc điểm, quy trình sản xuất và ứng dụng nổi bật của butadien
0
Axit Butyric, hay còn gọi là acid butyric, là một axit béo chuỗi ngắn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Từ vai trò trong ngành thực phẩm như tạo hương và chất bảo quản, đến tác dụng hỗ trợ sức khỏe đường ruột trong y học, axit butyric đang ngày càng khẳng định vị trí của mình. Hãy cùng khám phá sâu hơn về hợp chất hóa học độc đáo này và tiềm năng phát triển trong tương lai!
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Vũ Thị Thảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0981 370 380
thao.kimex@vietchem.com.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Thiên Bảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0939 702 797
cskh@drtom.vn
Trương Mỷ Ngân
Hóa Chất Công Nghiệp
0901 041 154
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận