Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ được tìm thấy nhiều trong tự nhiên, ví dụ như axit acetic trong dấm hay axit citric có trong quả chanh... Vậy nó có cấu tạo như thế nào? Tính chất hóa học và tính chất vật lý? Ứng dụng trong đời sống? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ, trong đó nguyên tử cacbon (C) được liên kết với nguyên tử oxy (O) bằng liên kết đôi và với nhóm hydroxyl (―OH) bằng liên kết đơn.
Công thức chung của axit cacboxylic là R−COOH hoặc R−CO2H, với R có thể là nhóm alkyl , alkenyl, aryl hoặc nhóm khác.
Axit cacboxylic thường được xác định bằng tên thông thường. Chúng thường có hậu tố -ic. Ví dụ axit butyric (C3H7COOH) là axit butanoic.
Các phân tử phức tạp chứa axit cacboxylic, cacboxyl có thể được coi là vị trí một trong chuỗi gốc ngay cả khi có các nhóm thế khác như axit 3-chloropropanoic. Ngoài ra, nó có thể được đặt tên là nhóm thế "cacboxy" hoặc "axit cacboxylic" trên cấu trúc gốc khác như 2-cacboxyfuran.
Tuy nhiên hầu hết axit cacboxylic đơn giản có tên thường gọi bởi chúng được phân lập từ các nguồn sinh học. Ví dụ như CH3CH2CH2COOH là axit butyric, lần đầu tiên thu được từ bơ nên được đặt tên theo từ butyrum trong tiếng Latinh có nghĩa là "bơ".
Tên gọi một số axit cacboxylic
Dựa theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon, các axit được chia thành:
Ví dụ như HCOOH; CH3−COOH...
Ví dụ như CH2=CH−COOH;CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH;...
Ví dụ như C6H5COOH,CH3−C6H4−COOH,...
Ngoài ra, axit cacboxylic còn được phân loại dựa trên số nhóm -COOH:
Phân loại axit cacboxylic
Các tính chất vật lý và hóa học của acid cacboxylic như sau:
>>>XEM THÊM:Mua Ammonium sulfate (NH4)2SO4, Nhật Bản, đóng gói 50kg/bao với giá tốt.
- Tính chất hóa học chính của axit cacboxylic là tính axit. Chúng thường có tính axit mạnh hơn các hợp chất hữu cơ khác có chứa các nhóm hydroxyl nhưng thường yếu hơn các axit vô cơ quen thuộc (như axit clohydric HCl, axit sunfuric H2SO4…).
Axit cacboxylic thể hiện tính acid bằng cách phản ứng với bazơ để tạo thành muối cacboxylat, trong đó hydro của nhóm hydroxyl (–OH) được thay thế bằng cation kim loại.
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
Ngoài ra, nó còn có thể phản ứng với oxit base, muối carbonat...
- Một số phả ứng khác của axit cacboxylic là:
R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0)
2RCOOH → (RCO)2O + H2O (P2O5)
CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O
Để nhận diện sự có mặt của loại axit này, mọi người sẽ dựa vào những đặc điểm đáng chú ý sau của nó:
>>>XEM THÊM: Boric acid H3BO3 99%, Mỹ, 25kg/bao
Hiện tại, loại axit này sẽ được điều chế theo những phương thức sau đây:
1, Thực hiện oxy hoá alcohol: R-CH2-OH + O2 → R-CHO + H2O
2, Tiếp tục bằng cách oxi hóa aldehyd đã thu được theo phản ứng sau: R-CHO + [O] → R-COOH
>>>XEM THÊM: Potassium carbonate K2CO3 99.5%, xuất xứ Hàn Quốc, đóng gói 25kg/bao
Các axit cacboxylic có nhiều ứng dụng khác nhau. Nhiều axit cacboxylic được sản xuất công nghiệp trên quy mô lớn. Este của axit béo là thành phần chính của lipit và polyamit của axit aminocacboxylic là thành phần chính của protein.
Với mỗi loại acid lại được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như sau:
- Axit formic là axit cacboxylic đơn giản nhất được sử dụng làm chất khử trùng, chất xử lý vải dệt và làm chất khử axit.
- Axit xitric được dùng làm chất điều hương vị và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống.
- Axit axetic được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nhựa xenlulose và este. Ngoài ra, nó còn giúp tạo vị chua cho giấm, giấm gia dụng chứa khoảng 5% axit axetic. Aspirin là este của axit salicylic là hoạt chất được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dược phẩm được điều chế từ axit axetic.
- Axit propionic là chất bảo quản thực phẩm.
- Axit palmitic và axit stearic rất quan trọng trong sản xuất xà phòng, mỹ phẩm, dược phẩm, nến và lớp phủ bảo vệ. Ngoài ra, axit stearic cũng được sử dụng trong cao su nhân tạo.
- Axit acrylic được sử dụng như là một este trong sản xuất polyme.
- Axit metacrylic hoạt động như một este và được polyme hóa để tạo thành Lucite.
- Axit oleic được sử dụng trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa và dệt may.
Ứng dụng của axit cacboxylic
Axit này có mùi chua nồng rất dễ nhận biết. Tuy nhiên, một este - biến thể của acid này lại mang mùi hương cực kỳ dễ chịu nên được dùng trong quá trình sản xuất các loại nước hoa.
Phương pháp quang phổ hồng ngoại thường được dùng để nhận diện axit nỳ trong các mẫu thử. Dao động của liên kết C=O trong chất này sẽ cho ra một mũi hấp thụ nhọn ở số sóng nằm trong khoảng giữa các mức 1680 và 1725 cm−1. Nhờ vậy, việc nhận diện trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Trong cuộc sống thường ngày, axit cacboxylic tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Ví dụ cụ thể như trong thành phần cơ bản của protein, trong giấm ăn… Khi mất đi một proton H+, nhóm chức carboxyl sẽ trở thành một anion quan trọng của carboxylate.
Trên đây là những thông tin cơ bản về axit cacboxylic. Nếu có bất cứ thắc mắc nào bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0826 010 010 hoặc tham khảo thêm những bài viết trên vietchem.com.vn.
Bài viết liên quan
Yttrium là kim loại đất hiếm có đặc tính từ, quang học và dẫn điện đặc biệt, được ứng dụng trong laser, màn hình, gốm siêu bền và công nghệ năng lượng sạch. Tìm hiểu chi tiết về tính chất, ứng dụng và vai trò chiến lược của nguyên tố Yttrium.
0
Palladium – một kim loại hiếm và quý ít được biết đến trong đời sống hàng ngày, nhưng lại là “trái tim thầm lặng” của nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Từ bộ chuyển đổi khí thải trong ô tô, vi mạch điện tử, pin nhiên liệu cho đến các phản ứng hóa học then chốt, palladium giữ vai trò không thể thay thế nhờ vào tính chất xúc tác và dẫn điện vượt trội. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá toàn diện về palladium – từ đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng, nguồn cung đến tiềm năng phát triển trong tương lai.
0
Beryllium – một nguyên tố kim loại nhẹ nhưng có độ cứng vượt trội, là vật liệu chiến lược không thể thiếu trong ngành hàng không vũ trụ, điện tử và công nghệ hạt nhân. Dù chỉ cần một lượng nhỏ, beryllium có thể tăng cường đáng kể hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Bài viết dưới đây sẽ đưa bạn đến cái nhìn toàn diện về beryllium: từ tính chất hóa học, nguồn gốc, ứng dụng công nghiệp cho đến tầm quan trọng của nó trong chiến lược công nghệ tương lai.
0
Zirconium – nguyên tố kim loại với vẻ ngoài không quá nổi bật nhưng lại sở hữu sức mạnh vượt trội về độ bền, khả năng kháng hóa chất và tính tương thích sinh học. Là vật liệu không thể thay thế trong ngành công nghiệp hạt nhân, zirconium đang âm thầm giữ vai trò cốt lõi trong hàng loạt công nghệ hiện đại. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về zirconium: từ đặc tính hóa học, nguồn gốc, ứng dụng công nghiệp cho đến tiềm năng chiến lược trong tương lai.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Tống Đức Nhuận
Hóa Chất Công Nghiệp
0915 866 828
sales468@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Lê Thị Mộng Vương
Hóa Chất Công Nghiệp
0964 674 897
kd867@vietchem.vn
Thiên Bảo
Hóa Chất Công Nghiệp
0939 702 797
cskh@drtom.vn
Trương Mỷ Ngân
Hóa Chất Công Nghiệp
0901 041 154
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận