Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
NO3 là hóa chất gặp nhiều trong các dạng bài tập hóa học. Vậy NO3 là gì? NO3 hóa trị mấy và nguồn gốc phát sinh NO3 như thế nào? Các bạn hãy cùng theo dõi nội dung được VietChem chia sẻ dưới đây để hiểu rõ hơn về NO3.
Trước khi tìm hiểu NO3 hóa trị mấy hãy cùng phân tích chi tiết NO3. Theo đó, NO3 là chất hóa học gồm một nguyên tử nitơ và 3 nguyên tử oxi bao quanh trên cùng mặt phẳng tam giác. Đây là bazơ liên hợp của axit nitric, còn có nhiều tên gọi khác nhau như: Nitrate, nitrat với khối lượng phân tử là 62.
Trong nước, dưới tác động của các vi khuẩn từ NH3 phân hủy tạo thành NO2. NO3 là sản phẩm cuối cùng của phản ứng oxi hóa này.
NO3 là chất hóa học gồm 1 nguyên tử Nitơ và 3 nguyên tử oxy
NO3 chính là ion nitrat với cấu tạo gồm 1 nguyên tử Nitơ (N) và 3 nguyên tử Oxi (O). Trong đó, ion nitrat có nitơ mang hóa trị -3 và oxi mang hóa trị -2. Tuy nhiên, có tới 3 nguyên tử oxi cùng với hóa trị (-2), nitơ chỉ có 1 nguyên tử với hóa trị -3.
Vậy ion nitrat có tổng hóa trị là 3 x (-2) + (-3) = (-9). Trong ion nitrat, để tạo ra điện tử âm (-1) thì phải giảm điện tử từ hóa trị (-9) xuống (-1). Vì thế hóa trị của NO3 là -1.
NO3 có hóa trị -1
NO3 hóa trị mấy đã được phân tích chi tiết ở phần trên. Vậy nguồn gốc phát sinh NO3 từ đâu thì các bạn hãy cùng khám phá dưới đây:
Chu trình sản sinh NO3 trong đất
Tan trong dung dịch kiềm
NO3 – có thể oxi hóa được các kim loại lưỡng tính hay tan trong dung dịch kiềm. Phương trình phản ứng: 8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O → 8AlO2- + 3NH3.
Trong đó, NH3 tạo thành là chất khí bay hơi.
Tham gia phản ứng nhiệt phân
Nitrat → Nitrit + O2
Ví dụ: 2KNO3 → 2KNO2 + O2
Nitrat -> Kim loại + NO2 + O2
Ví dụ: AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2
Ví dụ: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
Phản ứng với axit
Phương trình phản ứng:
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
Nhận biết ion nitrat trong môi trường axit sử dụng vụn đồng và axit sunfuric loãng, đun nóng. Quá trình phản ứng thấy xuất hiện dung dịch màu nâu. Trong không khí thấy có chất khí không màu bay lên hóa nâu đỏ ngay sau đó.
Phương trình phản ứng:
Phương trình phản ứng nhận biết NO3
Biết được tác hại của NO3 sau khi tìm hiểu NO3 hóa trị mấy sẽ giảm thiểu tối đa nguy hiểm tới sức khỏe, sinh vật và môi trường sống. Cụ thể:
Đối với các loại thực phẩm có hàm lượng nitrate cao hơn ngưỡng 10 mg/l không nên cho trẻ sử dụng. Kể cả nước uống vì nó sẽ gây nên tình trạng da xanh ở trẻ.
Cơ thể hấp thụ dư thừa NO3 có thể làm suy giảm chức năng vận chuyển oxy. Điều này dẫn đến lượng oxy lên não không đủ. Tình trạng kéo dài sẽ nguy hiểm trực tiếp đến tính mạng, thậm chí tử vong.
Nồng độ NO3 cao trong quá trình nuôi trồng thủy sản sẽ làm giảm sự sinh sản, phát triển. Từ đó, ảnh hưởng trực tiếp đến cây trồng, vật nuôi. Điển hình như: Tôm bị cụt râu, cá bỏ ăn, bơi chậm chạp, nhợt nhạt và chết.
Lượng NO3 dư thừa gây hại cho sinh vật
Nồng độ NO3 quá nhiều trong không khí khiến cho cây cối không hấp thu hết được nitrate. Chúng sẽ ngấm vào lòng đất gây nguy cơ ô nhiễm nguồn nước.
Từ những phân tích chi tiết trong bài viết trên đã giúp các bạn hiểu được NO3 hóa trị mấy. Đây là chất hóa học gây hại cho sức khỏe con người và môi trường nên cần sử dụng đúng liều lượng. Nếu muốn tìm hiểu nhiều hơn về NO3, các bạn hãy gọi điện thoại đến VietChem theo số hotline để được nhân viên hỗ trợ.
Bài viết liên quan
Natamycin là một trong những chất bảo quản tự nhiên được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm nhờ khả năng ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc mà không ảnh hưởng đến hương vị hay chất lượng sản phẩm. Được FDA và EFSA công nhận là an toàn, Natamycin là giải pháp lý tưởng giúp kéo dài thời gian bảo quản phô mai, thịt chế biến và bánh ngọt. Cùng tìm hiểu sâu hơn về cơ chế hoạt động, cách sử dụng và những lưu ý quan trọng khi dùng Natamycin trong thực phẩm!
0
Guar gum là một trong những phụ gia thực phẩm tự nhiên quan trọng, giúp cải thiện độ đặc, ổn định cấu trúc và kéo dài thời gian bảo quản của nhiều sản phẩm. Được sử dụng phổ biến trong ngành sữa, bánh kẹo, nước sốt và thực phẩm chế biến sẵn, guar gum mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Bên cạnh đó, nó còn có giá trị trong y học và công nghiệp khác. Hãy cùng khám phá chi tiết về thành phần, công dụng và cách sử dụng guar gum để tối ưu hiệu quả trong sản xuất thực phẩm!
0
Hoạt độ nước (Aw) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Việc kiểm soát Aw giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, giảm nguy cơ hư hỏng và kéo dài thời gian bảo quản. Vậy Aw ảnh hưởng đến sản phẩm như thế nào, và làm sao để kiểm soát hiệu quả? Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây!
0
Hóa chất nguy hiểm là gì? Tìm hiểu chi tiết các loại hóa chất độc hại, tác động đến sức khỏe và môi trường, cùng những cách phòng tránh hiệu quả.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phan Thu Bừng
Hóa Chất Công Nghiệp
0981 370 387
sales85@vietchem.com.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Lê Thị Mộng Vương
Hóa Chất Công Nghiệp
0964 674 897
kd867@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận