• Thời gian đăng: 08:52:26 AM 11/05/2021
  • 0 bình luận

Những ứng dụng của Potassium iodide - Lưu ý khi tiếp xúc để an toàn

Potassium iodide là cái tên nghe thì tưởng chừng như xa lạ nhưng thực ra nó là một muối iođua được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, từ nghiên cứu hóa sinh, y học cho tới một số ngành công nghiệp. Bài viết này VIETCHEM sẽ cùng bạn đi tìm hiểu Potassium iodide là gì và những thông tin hữu ích xung quanh nó. 

1. Potassium iodide là gì? 

Potassium iodide còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như: Kali iotua,Hydroiodic acid, Potassium salt, Iodide of potash, Potide... có công thức hóa học là KI. 
 
Nó là một hợp chất vô cơ giữa nguyên tố Kali và Iode, là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường. Khi để lâu hoặc không nguyên chất nó thường có màu vàng.
Potassium iodide là gì
Potassium iodide là gì

2. Đặc điểm cấu tạo phân tử của potassium iodide

Potassium iodide hay Kali iodua là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn NaCl.

Đặc điểm cấu tạo phân tử của potassium iodide

Đặc điểm cấu tạo phân tử của potassium iodide

3. Những tính chất lý hóa của Potassium iodide 

3.1 Đặc điểm tính chất vật lý của Potassium iodide

Sau đây là một số đặc điểm tính chất vật lý nổi bật của hóa chất Potassium iodide: 

THUỘC TÍNH
CÔNG THỨC PHÂN TỬ KI
KHỐI LƯỢNG MOL 166,0028 g/mol
ĐẶC ĐIỂM Chất rắn màu trắng
KHỐI LƯỢNG RIÊNG 3,123 g/cm3
ĐIỂM NÓNG CHẢY 681 °C (954 K; 1.258 °F)
ĐIỂM SÔI 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F)
ĐỘ HÒA TAN TRONG NƯỚC 128 g/100 ml (0 °C)
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60 °C)
206 g/100 mL (100 °C)
ĐỘ HÒA TAN 2 g/100 mL (ethanol)
tan trong acetone (1,31 g/100 mL)
Tan ít trong ete, amoniac
Đặc điểm tính chất vật lý của Potassium iodide

Đặc điểm tính chất vật lý của Potassium iodide

3.2 Những tính chất hóa học nổi bật của potassium iodide KI

Potassium iodide bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo. Phản ứng này được ứng dụng dùng để phân tách iod từ khoáng chất thiên nhiên: 

  • 4 KI + 2 CO2 + O2 → 2 K2CO3 + 2 I2

Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:

  • KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)

Potassium iodide cũng được sử dụng trong việc tráng phim:

  • KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)

Phản ứng oxy hóa khử khi cho KI tác dụng với K2SO3.

  • 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
  • 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Phương trình hóa học hữu cơ: 

  • KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3

4. Điều chế Potassium iodide như thế nào? 

Hóa chất KI được điều chế bằng phản ứng giữa KOH và iốt: 6KOH + 3I2 → 5KI + KIO3 + 3H2O

Ngoài ra, ta còn thấy nhiều phương trình phản ứng để tạo ra hóa chất KI Potassium iodide như: 

  • K2[HgI4] → 2KI + HgI2
  • I2 + 2K → 2KI
  • 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2
  • 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 ( Điều kiện phản ứng là trong môi trường N2)

5. Ứng dụng quan trọng của potassium iodide trong thực tiễn

Hóa chất potassium iodide KI mang đến nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống cũng như nhiều ngành nghề như: 

5.1 Ứng dụng trong y học của potassium iodide

Potassium iodide là một hợp chất hóa học được sử dụng trong thuốc men và các loại thực phẩm chức năng.

Cụ thể:

  • Nó được sử dụng để điều trị cường giáp, cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ, bảo vệ tuyến giáp khi tiếp xúc với một số dược phẩm phóng xạ.
  • KI được dùng để điều trị nấm da và bệnh nấm tại các nước phát triển.
  • Potassium iodide được dùng để bổ sung cho người bị thiếu iot, thông qua đường miệng.
Ứng dụng trong y học của potassium iodide

Ứng dụng trong y học của potassium iodide

5.2 Potassium iodide ứng dụng quan trọng trong sinh học

KI còn được sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, với liều lượng sử dụng trong môi trường MS là 0.83mg/L.

5.3 Ứng dụng của KI trong công nghiệp

Potassium iodide còn là một chất được sử dụng khá nhiều trong nhiếp ảnh.

Ứng dụng của KI trong công nghiệp

Ứng dụng của KI trong công nghiệp

6. Những lưu ý khi tiếp xúc với Potassium iodide đảm bảo an toàn 

6.1 Tính nguy hại của hóa chất Potassium iodide 

Hóa chất này có thể gây độc cho thận, gan, hệ thần kinh trung ương. Vì thế, khi tiếp xúc nhiều lần và kéo dài hóa chất sẽ gây tổn thương cho các cơ quan ở trong cơ thể.

  • Tiếp xúc với mắt: Nguy hại, gây kích ứng.
  • Nuốt phải: Nguy hại.
  • Hít phải: Nguy hại. Khi tiếp xúc quá liều với hóa chất có thể gây kích ứng cho hệ hô hấp.
  • Tiếp xúc với da: Gây nguy hại. Tiếp xúc lâu dài với hóa chất có thể gây bỏng và viêm da.

6.2 Những biện pháp sơ cứu hiệu quả

  • Tiếp xúc với mắt: Kiểm tra và loại bỏ bất kỳ kính sát tròng. Lúc này, ta cần phải rửa mắt ngay với nhiều nước ít nhất trong 15 phút, có thể sử dụng nước lạnh. Gặp bác sĩ chuyên khoa để được điều trị kịp thời. 
  • Tiếp xúc với da: Rửa ngay vùng nhiễm bẩn với nhiều nước, có thể sử dụng nước lạnh, xoa kem làm mềm da. Gặp bác sĩ chuyên khoa để được điều trị kịp thời. 
  • Hít vào: Nếu ngừng thở, thực hiện hô hấp nhân tạo cho nạn nhân, nới lỏng quần áo, cổ áo, thắt lưng, cà vạt… Gọi cấp cứu ngay để kịp thời. Nếu thở khó khăn, cần cung cấp oxy cho nạn nhân. Cần sự trợ giúp từ y tế.
  • Nuốt vào: Tránh để nạn nhân nôn mửa trừ khi có sự trợ giúp của bác sỹ, không bao giờ sử dụng miệng để hô hấp nạn nhân. Nếu nuốt phải lượng lớn, cần gọi cấp cứu ngay. Đừng quên nới lỏng quần áo, cổ áo, thắt lưng, cà vạt…

7. Những lưu ý cần thiết khi bảo quản và sử dụng hóa chất KI

Giảm nguy cơ cháy: Vì potassium iodate là chất dễ oxi hóa nên khi gần vật liệu dễ cháy, potassium iodate được nung nhiệt có thể thải ra khí rất độc.

Giảm nguy cơ nổ: Có thể gây phản ứng nổ với than hoạt tính + ozone; arsenic; carbon; hosphorus; sulfur; muối kiềm hydrua; kim loại kiềm thổ hydrua; antimony sulfide; sulfide; kim loại cyanide; metal thiocyanate; mangan oxide.

Lưu ý khi bảo quản, sử dụng hóa chấtpotassium iodate: Để xa nguồn nhiệt, nguồn gây cháy và các vật liệu dễ cháy. Không được nuốt, hít bụi hóa chất. Trang bị trang phục bảo hộ thích hợp. Trong trường hợp thiếu thông thoáng, mang mặc nạ hô hấp phù hợp. 

Những lưu ý cần thiết khi bảo quản và sử dụng hóa chất KI

Những lưu ý cần thiết khi bảo quản và sử dụng hóa chất KI

8. Potassium iodide mua ở đâu tại Hà Nội, HCM đảm bảo chất lượng nhất 

Để phát huy tối đa hiệu quả của hóa chất Potassium iodide KI, bạn cần mua sản phẩm có chất lượng tốt tại những địa chỉ uy tín. Hãy đảm bảo rằng hóa chất này mang lại hiệu quả tối ưu, nồng độ phù hợp, đảm bảo đúng các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng…Và một gợi ý chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn về địa chỉ mua KI chất lượng, giá tốt, đó chính là công ty VietChem.

Sau 20 năm hình thành và phát triển, VietChem đã và đang khẳng định một thương hiệu vàng vững mạnh, uy tín trên thị trường kinh doanh các sản phẩm hoá chất, trong đó không thể không nhắc đến Potassium iodide KI. Nhằm tạo điều kiện chăm sóc khách hàng tốt hơn, VietChem đã mở rộng quy mô tại Cần Thơ và TP.Hồ Chí Minh bên cạnh trụ sở chính tại Hà Nội.

Bạn có thể để trực tiếp các chi nhánh của VietChem hoặc ghé thăm website vietchem.com.vn, hay gọi tới số HOTLINE 0826 010 010 để các chuyên viên luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và báo giá cho các bạn trong thời gian sớm nhất.

Potassium iodide mua ở đâu tại Hà Nội, HCM đảm bảo chất lượng nhất

Potassium iodide mua ở đâu tại Hà Nội, HCM đảm bảo chất lượng nhất

Các chi nhánh của Công ty VietChem: 

  • Khu vực HÀ NỘI: Số 9 Ngõ 51, Lãng Yên, Hai Bà Trưng - Hà Nội.
  • Khu vực HỒ CHÍ MINH: Phòng số 301A, toà nhà WINHOME số 91-93 Đường số 5, Phường An Phú, Quận 2, TP Hồ Chí Minh.
  • Khu vực CẦN THƠ: K2-2, Võ Nguyên Giáp, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng. TP Cần Thơ.

Mong rằng với bài viết này đã chia sẻ đến bạn những thông tin cần thiết về hóa chất Potassium iodide KI, cũng như gợi ý giúp bạn một số địa chỉ để mua hóa chất này tại các khu vực trên toàn quốc với giá tốt, uy tín nhất hiện nay. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc hay hỗ trợ về loại hóa chất này, hãy để lại bình luận ngay dưới bài viết này để được giải đáp chi tiết từ hệ thống các chuyên viên của VietChem. 

Tìm kiếm liên quan: 

  • Kali iodua là gì
  • Iodine là gì
  • Kali iodid là gì
  • Potassium là thuốc gì
  • Dung dịch kali iotua màu gì
  • Kali Iodua mua ở đâu

Bài viết liên quan

Isopren | Tính chất, ứng dụng, so sánh với một số hóa chất khác

Isopren, hay 2-methyl-1,3-butadien, là một hợp chất hóa học quan trọng, giữ vai trò cốt lõi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Từ sản xuất cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp đến các ứng dụng trong dược phẩm và hóa mỹ phẩm, isopren xuất hiện trong hầu hết các sản phẩm thiết yếu của cuộc sống. Nhờ vào tính chất hóa học độc đáo và khả năng ứng dụng rộng rãi, isopren ngày càng được nghiên cứu và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về các vật liệu thân thiện với môi trường và bền vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về nguồn gốc, tính chất, ứng dụng của isopre.

0

Xem thêm

Hydroquinone là gì? Công dụng và lưu ý sử dụng an toàn

Hydroquinone là một trong những hợp chất quan trọng và phổ biến nhất trong lĩnh vực mỹ phẩm, y học và công nghiệp hóa học. Với khả năng làm sáng da và điều trị các tình trạng sắc tố, hydroquinone đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều người muốn cải thiện làn da. Tuy nhiên, việc sử dụng hydroquinone cũng tiềm ẩn một số rủi ro và cần được hiểu rõ trước khi áp dụng.

0

Xem thêm

Butadien (C₄H₆) | Tầm quan trọng và ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất

Butadien (C₄H₆) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm hydrocarbon với cấu trúc hóa học độc đáo, bao gồm hai liên kết đôi trong một mạch carbon gồm bốn nguyên tử. Là một hóa chất nền tảng của ngành công nghiệp hóa chất, butadien không chỉ đóng vai trò quan trọng trong sản xuất polymer và cao su tổng hợp mà còn là nguyên liệu cho hàng loạt sản phẩm thiết yếu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu tìm hiểu về đặc điểm, quy trình sản xuất và ứng dụng nổi bật của butadien

0

Xem thêm

Tìm hiểu về Axit Butyric, Ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp

Axit Butyric, hay còn gọi là acid butyric, là một axit béo chuỗi ngắn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Từ vai trò trong ngành thực phẩm như tạo hương và chất bảo quản, đến tác dụng hỗ trợ sức khỏe đường ruột trong y học, axit butyric đang ngày càng khẳng định vị trí của mình. Hãy cùng khám phá sâu hơn về hợp chất hóa học độc đáo này và tiềm năng phát triển trong tương lai!

0

Xem thêm

Gửi bình luận mới

Gửi bình luận

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Vũ Thị Thảo

Vũ Thị Thảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0981 370 380

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Thiên Bảo

Thiên Bảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0939 702 797

Trương Mỷ Ngân

Trương Mỷ Ngân

Hóa Chất Công Nghiệp

0901 041 154

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Ms. Vũ Thảo : 0981 370 380 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544