Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Quặng Photphorit là một phần quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. Vậy quặng Photphorit là gì và ứng dụng với đời sống con người như thế nào? Các bạn hãy cùng VietChem khám phá trong bài viết bên dưới.
Quặng Photphorit là một loại đá có chứa nhiều khoáng vật canxi photphat. Đá trầm tích này có khoáng vật thuộc nhóm apatit chiếm 33 – 50% dưới dạng vi tinh hoặc ẩn tinh. Do đó, người ta còn gọi là quặng photphat trầm tích.
Quặng Photphorit có công thức hóa học đầy đủ là Ca3(PO4)2.
Ca3(PO4)2 là công thức hóa học của quặng Photphorit
Quặng Photphorit chứa khoáng vật apatit. Thế nhưng, hàm lượng khoáng vật không giống nhau mà có sự khác biệt. Tùy theo hàm lượng apatit mà sẽ chia làm quặng Photphorit hay quặng Apatit.
Trong đó, quặng Photphorit có thành phần không thể thiếu đó chính là P2O5. tùy Từng bản chất khoáng vật có trong đá hay từng loại quặng Photphorit cụ thể mà thành phần của quặng sẽ khác nhau. Thông thường, P2O5 có hàm lượng tối thiểu từ 12 – 18%. Nếu áp dụng công nghệ sản xuất phù hợp có thể thay đổi hàm lượng này theo nhu cầu.
Tùy theo hàm lượng Apatit mà phân thành quặng Photphorit hay quặng Apatit
Không chỉ xuất hiện ở đá trầm tích mà quặng Photphorit còn được hình thành do quá trình biến đổi giữa floapatit với cacbonat floapatit. Ngoài ra, quá trình này còn có sự thay thế đồng hình giữa CO2-3 cho PO3-4.
Trong quặng Photphorit có thể diễn ra quá trình biến đổi các hợp chất hóa học. Ví dụ Na+ thay cho Ca2+, OH- thay cho F-,… Sự biến đổi này có thể gây nên những chuyển biến đáng kể làm tăng kích thước độ hòa tan trong axit và giảm kích thước của tinh thể khoáng vật Photphat.
Quặng Photphorit có thành phần chính là P. Chúng tồn tạng dưới dạng vỉa hoặc kết hạch trong đá trầm tích. Vì thế, ứng dụng phổ biến của quặng đó chính là làm phân bón photphat.
Thông qua một số kỹ thuật chuyên biệt, quặng Photphorit còn được ứng dụng trong nhiều mục đích khác nhau. Bao gồm:
Ngay cả những quặng nghèo hay giàu Apatit đều được tận dụng để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho ngành sản xuất nông nghiệp khi quặng tự nhiên đang ngày càng khan hiếm.
Quặng Photphorit được ứng dụng nhiều trong cuộc sống
Sau khi đã hiểu rõ quặng Photphorit là gì, các bạn hãy cùng tham khảo về một số bài tập liên quan dưới đây:
Bài tập 1: Sản xuất supephotphat đơn, hàm lượng phần trăm là 20,52% bằng cách cho quặng Photphorit tác dụng với dung dịch acid sunfuric đặc. (Trong đó, tạp chất không chứa photpho). Cũng với quặng trên, cho phản ứng với acid photphoric để điều chế phân supephotphat kép được hàm lượng bao nhiêu?
Cách làm
Cho quặng Photphorit tác dụng với acid sunfuric đặc được phương trình phản ứng sau: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4
Dựa vào phương trình phản ứng, cân bằng số mol như sau:
nP2O5 = nCa3(SO4)2 = 1 và nH2SO4 = 2
Vậy m phân supephotphat đơn = 1.142/20,52% = 692 gram
Khi đó, m của acid sunfuric đặc = (2.2 + 31 + 16.4).2 = 196 gram
Quặng Photphorit = 692 – 196 = 496 gram
Ta có phương trình phản ứng với acid photphoric để điều chế phân supephotphat kép như sau: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Vậy m phân supephotphat kép = 496 + (1.3 + 31 + 16.4).4
= 496 + 98.4 = 888 gram
Phần trăm dinh dưỡng của phân supephotphat kép là
3.(40 + 1.2 + 31 + 16.4)/888 = 3.142/888 = 47,97%
Bài tập 2: Để điều chế 1,56 tấn sufephotphat kép chứa 75% canxihidrophotphat với hiệu suất 80% thì khối lượng quặng photphorit chứa 77,5% Ca3(HPO4)2 là bao nhiêu?
Cách giải
Ta có phương trình phản ứng: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Số mol của Ca3(PO4) là 1/3. Theo định luật bảo toàn khối lượng, số mol của Ca(H2PO4), H2SO4, Ca3(PO4)2 lần lượt là 0,5mol, 2/3mol và 0,5/3mol.
Theo phương trình, khối lượng của quặng photphotit là:
310.1/3 + 310.0,5/3 = 1,55 tấn
Tuy nhiên, hiệu suất phản ứng chỉ có 80%. Khối lượng quặng sẽ là: 1,55/0,8 = 1,9375 tấn.
Vậy khối lượng quặng photphorit chứa 77,5% Ca3(HPO4)2 là: 1,9375/0,775 = 2,5 tấn
Đáp án: 2,5 tấn
Bài tập 3: Cho m gam quặng photphorit tác dụng với acid sunfuric đặc. Trong đó có 7% là tạp chất trơ nhưng không chứa photpho để sản xuất supephotphat đơn. Vậy tỷ lệ phần trăm supephotphat đơn sau phản ứng là bao nhiêu?
Cách giải
Phương trình phản ứng
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Ca(H2PO4)2 → P2O5
Gọi m quặng = 100gram
Khi đó m Ca3(PO4)2 = 93gram → n Ca3(PO4)2 = 0,3 mol
→ n CaSO4 = 0,6 mol, n Ca(H2PO4)2 = 0,3 mol, n H2SO4 = 0,6 mol
n Ca(H2PO4)2 = n P2O5 = 0,3 mol
→ m P2O5 = 42,6 gram
→ Tỷ lệ phần trăm supephotphat đơn sau phản ứng là 42,6/(100 + 0,6.98) = 26,8%
Hy vọng những chia sẻ trên phần nào giúp các bạn hiểu rõ hơn về quặng Photphorit là gì và những ứng dụng trong cuộc sống. Nếu có nhu cầu tìm hiểu nhiều hơn về loại quặng này, các bạn hãy liên hệ với VietChem theo số hotline để được giải đáp tận tình.
Bài viết liên quan
Pectin là một trong những chất phụ gia thực phẩm quan trọng (E440), được sử dụng rộng rãi để tạo độ đặc và ổn định cho nhiều sản phẩm như mứt, thạch, và nước sốt. Không chỉ là một chất làm đặc tự nhiên, Pectin còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Hãy cùng Vietchem tìm hiểu chi tiết về Pectin và những ứng dụng của nó trong ngành thực phẩm.
0
Tartrazine, còn được biết đến với mã E102, là một phẩm màu thực phẩm nhân tạo được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp từ thực phẩm, dược phẩm đến mỹ phẩm. Tuy nhiên, cùng với lợi ích về thẩm mỹ, E102 cũng tiềm ẩn nhiều tác dụng phụ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Tartrazine, nguồn gốc, ứng dụng, và các nguy cơ tiềm ẩn cũng như các giải pháp thay thế an toàn hơn.
0
Tocopherol, hay còn gọi là Vitamin E, là một chất dinh dưỡng quan trọng đối với sức khỏe con người. Không chỉ giúp chống oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi các gốc tự do gây hại, Vitamin E còn đóng vai trò lớn trong việc làm đẹp da, chăm sóc tóc và bảo vệ tim mạch. Vậy tocopherol có trong thực phẩm nào, liều lượng sử dụng ra sao, và tại sao nó lại quan trọng đến vậy? Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết của Vietchem dưới đây.
0
Butylated Hydroxytoluene (BHT) là một chất chống oxy hóa tổng hợp, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm để bảo vệ sản phẩm khỏi quá trình oxy hóa. Mặc dù có nhiều lợi ích trong việc bảo quản thực phẩm và mỹ phẩm, câu hỏi về mức độ an toàn của BHT vẫn là một vấn đề được tranh luận. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về BHT, ứng dụng, lợi ích và những mối lo ngại về an toàn của nó.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Lý Thị Dung
Hóa Chất Công Nghiệp
0862 157 988
kd417@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946 667 708
kd258@vietchem.vn
Nguyễn Tấn Tài
Xử lý nước ngành Thủy sản
0901 071 154
kt01@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544
kd805@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận