Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Văn bản chứa các dữ liệu liên quan đến các thuộc tính của một hóa chất cụ thế nào đó được gọi là Phiếu an toàn hóa chất (hay còn gọi MSDS hóa chất). Phiếu an toàn hóa chất được đưa ra để cho những người cần phải tiếp xúc hay làm việc với hóa chất đó, không kể là dài hạn hay ngắn hạn nắm rõ các trình tự để làm việc với nó 1 cách an toàn hay xử lý cần thiết khi bị ảnh hưởng hay sự cố phát sinh.
Hình ảnh minh họa phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)
Luật Hóa chất 2007 06/2007/QH12 đưa ra nội dung của MSDS hóa chất như sau:
1. Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp
Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất (số CAS, số đăng ký EC, tên thương mại...); mục đích và hạn chế khi sử dụng; thông tin nhà cung cấp như tên, địa chỉ, số điện thoại...; số điện thoại liên hệ trong trường hợp khẩn cấp.
2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
Phân loại theo GHS và thông tin phân loại theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, khu vực, tổ chức thử nghiệm; Các yếu tố nhãn theo GHS như cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản, sử dụng hay các thông tin nguy hại...
3. Thông tin về thành phần hóa chất
Về đơn chất cần có nhận dạng hóa chất và tên thông thường, các nhận dạng của sản phẩm/hóa chất, tên thương mại, tạp chất và chất ổn định có ảnh hưởng đến việc phân loại hóa chất. Còn hỗn hợp chất cần có nhận dạng hóa chất, nồng độ, phần trăm nồng độ trong khoảng xác định của tất cả các chất độc hại trên ngưỡng quy định.
4. Đặc tính lý, hóa của hóa chất
Trạng thái vật lý, điểm sôi, màu sắc, điểm nóng chảy, muic đặc trưng, điểm cháy, áp xuất hóa hơi, nhiệt độ cháy, tỉ trọng hơi, giới hạn nồng độ cháy, nổ trên, độ hòa tan trong nước, giới hạn nồng độ cháy nổ dưới, độ pH, tỉ lệ hóa hơi, khối lượng riêng, các tính chất khác nếu có.
5. Mức độ ổn định và khả năng hoặt động của hóa chất
Khả năng phản ứng, tính ổn định, phản ứng nguy hiểm, các điều kiện cần tránh, vật liệu không tương thích; phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc của phản ứng phân hủy.
6. Thông tin về độc tính
Mô tả chính xác, đầy đủ các tác hại đến sinh thái khác nhau và cơ sở dữ liệu sẵn có sử dụng để nhận biết các tác hại đó bao gồm thông tin về các trường hợp phơi nhiễm khác nhau; Các triệu chứng liên quan đến tính độc hại của hóa chất và độc sinh thái; Tác hại tức thì, tác hại lâu dài và những ảnh hưởng mãn tính do phơi nhiễm ngắn và dài hạn; Liệt kê các thông số về độc tính.
Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất
7. Thông tin về sinh thái
Độc môi trường, tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy, khả năng tích lũy sinh học, Độ linh động trong đất, các tác hại khác
8. Biện pháp sơ cứu về y tế
Mô tả các biện pháp tương ứng với các đường phơi nhiễm, trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da, đường hô hấp; Các triệu chứng/ tác hại nghiêm trọng tức thời và ảnh hưởng sau này; Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết.
9. Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn
Các phương tiện chữa cháy thích hợp, các chất độc được sinh ra khi bị cháy như khí độc; Phương tiện trang phục bảo hộ và cảnh báo cần thiết khi chữa cháy
10. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố
Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố; các cảnh báo về môi trường; Biện pháp, vật liệu sinh sau khi xảy ra sự cố.
11. Yêu cầu về sử dụng, bảo quản
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm; Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản
Phiếu an toàn hóa chất cho biết đầy đủ thông tin về hóa chất
12. Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo về cá nhân
Các thông số kiểm soát như ngưỡng giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp, ngưỡng giới hạn các chỉ số sinh học: Các biệ pháp kiểm soát phù hợp; Biện pháp và thiết bị phòng hộ cá nhân.
13. Yêu cầu trong việc thải bỏ
Mô tả các chất thải và thông tin xử lý an toàn, các biện pháp thải bỏ có tính đến bao bì nhiễm độc
14. Yêu cầu trong việc vận chuyển
Phải thể hiện được một hoặc nhiều hơn thông tin liên quan: tên phương tiện vận chuyển đường biển, loại nhóm hàng nguy hiểm trong vận chuyển, quy cách đóng gói, độc môi trường, vận chuyển trong tàu lớn hay những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận chuyển.
15. Quy trình kỹ thuật và quy định pháp luật phải tuân thủ
Các thông tin pháp luật về hóa chất an toàn, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất.
Các thông tin cần thiết khác như các thông tin xây dựng và hiệu đính phiếu an toàn hóa chất.
>> Tham khảo: Địa chỉ cung cấp hóa chất công nghiệp uy tín, chất lượng hiện nay
Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải
Cũng giống như các hóa chất khác, phiếu an toàn hóa chất PAC để người dùng có thể nắm bắt được các thông tin sản phẩm, cách sử dụng và những lưu ý để co thể sử dụng hiệu quả PAC. MSDS hóa chất PAC có nội dung như sau:
Tên hóa chất: Poly aluminum chloride với mã số CAS: 1327 - 41 - 9
Dấu hiệu cảnh báo: Chưa cập nhật
Hóa chất này phải thực hiện giấy phép sau:
Phiếu an toàn hóa chất PAC được xây dựng theo đúng phụ lục 17 thông tư 28/2010/TT - BCT.
Trên đây là những thông tin về phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất) cũng như MSDS hóa chất PAC hy vọng mọi người có thể hiểu rõ hơn về những nội dung, vấn đề được đề cập trong phiếu an toàn hóa chất để làm việc hiệu quả và đảm bảo an toàn. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng hóa chất PAC xử lý nước hãy liên ngay cho chúng tôi theo đường dây nóng 0826 010 010.
Tìm hiểu thêm về hóa chất pac:
Bài viết liên quan
Natamycin là một trong những chất bảo quản tự nhiên được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm nhờ khả năng ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc mà không ảnh hưởng đến hương vị hay chất lượng sản phẩm. Được FDA và EFSA công nhận là an toàn, Natamycin là giải pháp lý tưởng giúp kéo dài thời gian bảo quản phô mai, thịt chế biến và bánh ngọt. Cùng tìm hiểu sâu hơn về cơ chế hoạt động, cách sử dụng và những lưu ý quan trọng khi dùng Natamycin trong thực phẩm!
0
Guar gum là một trong những phụ gia thực phẩm tự nhiên quan trọng, giúp cải thiện độ đặc, ổn định cấu trúc và kéo dài thời gian bảo quản của nhiều sản phẩm. Được sử dụng phổ biến trong ngành sữa, bánh kẹo, nước sốt và thực phẩm chế biến sẵn, guar gum mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Bên cạnh đó, nó còn có giá trị trong y học và công nghiệp khác. Hãy cùng khám phá chi tiết về thành phần, công dụng và cách sử dụng guar gum để tối ưu hiệu quả trong sản xuất thực phẩm!
0
Hoạt độ nước (Aw) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Việc kiểm soát Aw giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, giảm nguy cơ hư hỏng và kéo dài thời gian bảo quản. Vậy Aw ảnh hưởng đến sản phẩm như thế nào, và làm sao để kiểm soát hiệu quả? Hãy cùng khám phá trong bài viết dưới đây!
0
Hóa chất nguy hiểm là gì? Tìm hiểu chi tiết các loại hóa chất độc hại, tác động đến sức khỏe và môi trường, cùng những cách phòng tránh hiệu quả.
0
MIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Lý Thị Dung
Hóa Chất Công Nghiệp
0862 157 988
kd417@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Lê Thị Mộng Vương
Hóa Chất Công Nghiệp
0964 674 897
kd867@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Gửi bình luận mới
Gửi bình luận