• Thời gian đăng: 16:22:19 PM 19/10/2018
  • 0 bình luận

MSDS hóa chất - Bảng chỉ dẫn phiếu an toàn hóa chất PAC

Văn bản chứa các dữ liệu liên quan đến các thuộc tính của một hóa chất cụ thế nào đó được gọi là Phiếu an toàn hóa chất (hay còn gọi MSDS hóa chất). Phiếu an toàn hóa chất được đưa ra để cho những người cần phải tiếp xúc hay làm việc với hóa chất đó, không kể là dài hạn hay ngắn hạn nắm rõ các trình tự để làm việc với nó 1 cách an toàn hay xử lý cần thiết khi bị ảnh hưởng hay sự cố phát sinh. 

Hình ảnh minh họa phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)

Hình ảnh minh họa phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)

Nội dung chính của phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất)

Luật Hóa chất 2007 06/2007/QH12 đưa ra nội dung của MSDS hóa chất như sau:

1. Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp

Mã phân loại sản phẩm theo GHS hoặc các nhận dạng khác của sản phẩm/hóa chất (số CAS, số đăng ký EC, tên thương mại...); mục đích và hạn chế khi sử dụng; thông tin nhà cung cấp như tên, địa chỉ, số điện thoại...; số điện thoại liên hệ trong trường hợp khẩn cấp.

2. Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất

Phân loại theo GHS và thông tin phân loại theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, khu vực, tổ chức thử nghiệm; Các yếu tố nhãn theo GHS như cảnh báo nguy hiểm, hướng dẫn bảo quản, sử dụng hay các thông tin nguy hại...

3. Thông tin về thành phần hóa chất

Về đơn chất cần có nhận dạng hóa chất và tên thông thường, các nhận dạng của sản phẩm/hóa chất, tên thương mại, tạp chất và chất ổn định có ảnh hưởng đến việc phân loại hóa chất. Còn hỗn hợp chất cần có nhận dạng hóa chất, nồng độ, phần trăm nồng độ trong khoảng xác định của tất cả các chất độc hại trên ngưỡng quy định.

4. Đặc tính lý, hóa của hóa chất 

Trạng thái vật lý, điểm sôi, màu sắc, điểm nóng chảy, muic đặc trưng, điểm cháy, áp xuất hóa hơi, nhiệt độ cháy, tỉ trọng hơi, giới hạn nồng độ cháy, nổ trên, độ hòa tan trong nước, giới hạn nồng độ cháy nổ dưới, độ pH, tỉ lệ hóa hơi, khối lượng riêng, các tính chất khác nếu có.

5. Mức độ ổn định và khả năng hoặt động của hóa chất

Khả năng phản ứng, tính ổn định, phản ứng nguy hiểm, các điều kiện cần tránh, vật liệu không tương thích; phản ứng phân hủy và các sản phẩm độc của phản ứng phân hủy.

6. Thông tin về độc tính

Mô tả chính xác, đầy đủ các tác hại đến sinh thái khác nhau và cơ sở dữ liệu sẵn có sử dụng để nhận biết các tác hại đó bao gồm thông tin về các trường hợp phơi nhiễm khác nhau; Các triệu chứng liên quan đến tính độc hại của hóa chất và độc sinh thái; Tác hại tức thì, tác hại lâu dài và những ảnh hưởng mãn tính do phơi nhiễm ngắn và dài hạn; Liệt kê các thông số về độc tính.

Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất

Một số ký hiệu trên phiếu an toàn hóa chất

7. Thông tin về sinh thái

Độc môi trường, tính bền vững, khó phân hủy và khả năng phân hủy, khả năng tích lũy sinh học, Độ linh động trong đất, các tác hại khác

8. Biện pháp sơ cứu về y tế

Mô tả các biện pháp tương ứng với các đường phơi nhiễm, trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da, đường hô hấp; Các triệu chứng/ tác hại nghiêm trọng tức thời và ảnh hưởng sau này; Các chỉ thị và hướng dẫn cấp cứu đặc biệt cần thiết.

9. Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn

Các phương tiện chữa cháy thích hợp, các chất độc được sinh ra khi bị cháy như khí độc; Phương tiện trang phục bảo hộ và cảnh báo cần thiết khi chữa cháy

10. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố

Trang thiết bị bảo hộ và quy trình ứng phó sự cố; các cảnh báo về môi trường; Biện pháp, vật liệu sinh sau khi xảy ra sự cố.

11. Yêu cầu về sử dụng, bảo quản

Biện pháp, điều kiện cần áp dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm; Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản

Phiếu an toàn hóa chất cho biết đầy đủ thông tin về hóa chất

Phiếu an toàn hóa chất cho biết đầy đủ thông tin về hóa chất

12. Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo về cá nhân

Các thông số kiểm soát như ngưỡng giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp, ngưỡng giới hạn các chỉ số sinh học: Các biệ pháp kiểm soát phù hợp; Biện pháp và thiết bị phòng hộ cá nhân.

13. Yêu cầu trong việc thải bỏ

Mô tả các chất thải và thông tin xử lý an toàn, các biện pháp thải bỏ có tính đến bao bì nhiễm độc

14. Yêu cầu trong việc vận chuyển

Phải thể hiện được một hoặc nhiều hơn thông tin liên quan: tên phương tiện vận chuyển đường biển, loại nhóm hàng nguy hiểm trong vận chuyển, quy cách đóng gói, độc môi trường, vận chuyển trong tàu lớn hay những cảnh báo đặc biệt mà người sử dụng cần lưu ý, cần tuân thủ trong vận chuyển.

15. Quy trình kỹ thuật và quy định pháp luật phải tuân thủ

Các thông tin pháp luật về hóa chất an toàn, sức khỏe và môi trường đối với hóa chất.

Các thông tin cần thiết khác như các thông tin xây dựng và hiệu đính phiếu an toàn hóa chất. 

>> Tham khảo: Địa chỉ cung cấp hóa chất công nghiệp uy tín, chất lượng hiện nay

Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) PAC

Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải

Hình ảnh hóa chất PAC xử lý nước thải

Cũng giống như các hóa chất khác, phiếu an toàn hóa chất PAC để người dùng có thể nắm bắt được các thông tin sản phẩm, cách sử dụng và những lưu ý để co thể sử dụng hiệu quả PAC. MSDS hóa chất PAC có nội dung như sau:

Tên hóa chất: Poly aluminum chloride với mã số CAS: 1327 - 41 - 9 

Dấu hiệu cảnh báo: Chưa cập nhật

Hóa chất này phải thực hiện giấy phép sau:

  • Khai báo hóa chất nếu sản xuất, nhập khẩu,
  • Xin giấy chứng nhận đủ điều kiện nếu sản xuất kinh doanh,
  • Xây dựng biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất;
  • Xin giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nếu trực tiếp vận chuyển...

Phiếu an toàn hóa chất PAC được xây dựng theo đúng phụ lục 17 thông tư 28/2010/TT - BCT.

Trên đây là những thông tin về phiếu an toàn hóa chất (MSDS hóa chất) cũng như MSDS hóa chất PAC hy vọng mọi người có thể hiểu rõ hơn về những nội dung, vấn đề được đề cập trong phiếu an toàn hóa chất để làm việc hiệu quả và đảm bảo an toàn. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng hóa chất PAC xử lý nước hãy liên ngay cho chúng tôi theo đường dây nóng 0826 010 010.

 Tìm hiểu thêm về hóa chất pac:

Bài viết liên quan

Tetrasodium EDTA là gì? Ứng dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm

Tetrasodium EDTA là một hợp chất hóa học quan trọng với khả năng tạo phức và ổn định các ion kim loại. Nhờ những đặc tính vượt trội, nó được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, thực phẩm, và xử lý nước. Cùng khám phá vai trò, ứng dụng và những lợi ích mà Tetrasodium EDTA mang lại trong các ngành công nghiệp hiện đại

0

Xem thêm

Glycolic acid là gì? Vai trò và ứng dụng trong chăm sóc da

Glycolic acid, hay còn gọi là axit glycolic, là một trong những thành phần được yêu thích trong chăm sóc da nhờ khả năng làm sáng và tái tạo da. Không chỉ giúp loại bỏ tế bào chết, glycolic acid còn kích thích sản sinh collagen, giúp làn da trở nên săn chắc, mịn màng và giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa. Vậy glycolic acid hoạt động như thế nào và sử dụng ra sao để đạt được hiệu quả tốt nhất? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này!

0

Xem thêm

Tartaric Acid | Đặc điểm và Ứng dụng trong thực phẩm và làm đẹp

Tartaric Acid, hay Axit Tartaric, là một axit hữu cơ được tìm thấy chủ yếu trong nho và các loại trái cây khác. Với đặc tính dễ hòa tan và tính chất acid mạnh, tartaric acid đã trở thành một thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, nguồn gốc và những ứng dụng nổi bật của tartaric acid.

0

Xem thêm

Pectin là gì? Vai trò và ứng dụng trong phụ gia thực phẩm

Pectin là một trong những chất phụ gia thực phẩm quan trọng (E440), được sử dụng rộng rãi để tạo độ đặc và ổn định cho nhiều sản phẩm như mứt, thạch, và nước sốt. Không chỉ là một chất làm đặc tự nhiên, Pectin còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Hãy cùng Vietchem tìm hiểu chi tiết về Pectin và những ứng dụng của nó trong ngành thực phẩm.

0

Xem thêm

Gửi bình luận mới

Gửi bình luận

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Vũ Thị Thảo

Vũ Thị Thảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0981 370 380

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Thiên Bảo

Thiên Bảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0939 702 797

Trương Mỷ Ngân

Trương Mỷ Ngân

Hóa Chất Công Nghiệp

0901 041 154

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Ms. Vũ Thảo : 0981 370 380 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544