Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code:
Thương hiệu: Hach
Mô tả nhanh
TitraLab AT1000 của Hach sử dụng chương trình cài đặt sẵn giúp loại bỏ việc cài đặt phức tạp và cung cấp kết quả chính xác.
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0825 250 050
quangphuc@vietchem.vn
MIỀN NAM
Hóa chất và Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phan Thu Bừng
Hóa Chất Công Nghiệp
0981 370 387
sales85@vietchem.com.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Phạm Quang Phúc
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0965 862 897
quangphuc@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Nguyễn Đức Toàn
Hóa Chất Công Nghiệp
0946667708
kd258@vietchem.vn
TitraLab AT1000 của Hach sử dụng chương trình cài đặt sẵn giúp loại bỏ việc cài đặt phức tạp và cung cấp kết quả chính xác.
Loại bỏ sai sót người vận hành nhờ vào tính năng động với một nút bấm.
Các chương trình cài đặt sẵn tự động xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng điện cực tự động tính toán kết quả.
Các thông số: Độ kiềm, Độ cứng, Clorua, Muối, Tổng Acid/Base, SO2, FOS/TAK (Biogas), Độ ẩm Karl Fischer
Thông số kỹ thuật
- Loại chuẩn độ: Điện thế (dòng điện zero & được áp vào), amperometric, độ màu.
- Chế độ chuẩn độ: Mẫu, mẫu trắng, mẫu thực + trắng, mẫu QC, mẫu QC với mẫu trắng.
- Thông số: mV/pH, Độ dẫn, Nhiệt độ.
- Độ phân giải: mV/pH: ±0.1 mV / ±0.001 pH; Độ dẫn: ±0.5 % giá trị đọc; Nhiệt độ: ±0.3 °C / ±0.51 °F.
- Đế mẫu: Cốc chứa tích hợp, khuấy từ có thể tích lên đến 250 mL.
- Điện cực: IntelliCAL ("Plug & Play" kỹ thuật số), analog, photocolorimetric; 2 đầu vào.
- Burette: thể tích 2.5/5/10/25 mL, ISO8655-3.
- Độ phân giải động cơ Burette: 20,000 bước với công nghệ điện tử µstepping (128 µsteps/bước).
- Hiệu chuẩn: Chất chuẩn & điện cực (lên đến 5 dung dịch cho chế độ Auto, cố định & người sử dụng tự cài).
- Khoảng hiệu chuẩn/ Cảnh báo/Nhắc nhở: Có, người sử dụng thiết lập thời gian.
- Dữ liệu bộ nhớ: Đến 100 mẫu, phân tích QC & mẫu trắng, có 10 hiệu chuẩn.
- Xuất dữ liệu: Trên USB, định dạng CSV, tương thích với Excel.
- Giao diện vận hành: Phím mềm (silicone).
- Loại hiển thị: 5,7"; Màn hình màu; VGA.
- Hiển thị đường chuẩn: Đường cong chuẩn độ trực tiếp & tích phân, đường chuẩn điện cực.
- Các phụ kiện: Thiết bị ngoại vi hỗ trợ: máy in, phần mềm PC, cân, bộ chuyển mẫu, bàn phím, chuột, đọc mã vạch, bơm mẫu, cánh khuấy.
- Lưu trữ dữ lieu: Ngày, Giờ, ID người vận hành, ID cho mẫu.
- Lịch bảo trì: Có, người sử dụng tự cài đặt.
- Chương trình tích hợp: Đẩy bóng khí trong ống dây, hút hóa chất, thay bơm và burette.
- Mật mã bảo vệ: Có, người sử dụng thiết lập.
- Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha.
- Đầu ra: Cổng điện cực (x2), USB (x2), serial (x1), Ethernet (x1).
- Kích thước (C x R x S): 220 mm x 400 mm x 360 mm.
- Khối lượng: 8.82 lbs. (4 kg).
- Vật liệu bao ngoài: PP Latene, silicone, thủy tinh cường lực, POM, thép không gỉ. Thiết kế chống nước.
- Yêu cầu nguồn điện (Điện thế): 100/240 VAC.
- Yêu cầu nguồn điện (Hz): 50/60 Hz.
- Điều kiện vận hành: 15 đến 35 °C (59 đến 95 °F), 20 đến 80 % ẩm độ tương đối.
- Điều kiện lưu trữ: -5 đến 40 °C (23 đến 104 °F).
- Chứng nhận: An toàn IEC/EN 61010-1; EMC IEC/EN 61326-1.
- Bảo hành: 1 năm.
Ứng dụng
- Nước thải đầu vào (Influent for Wastewater): Sử dụng để lấy mẫu nước thải đầu vào vào hệ thống xử lý nước thải để đánh giá lượng hữu cơ tổng hợp có trong nước thải.
- Xử lý cơ bản (Primary Treatment): Được sử dụng để kiểm tra chất lượng nước sau quá trình xử lý cơ bản trong hệ thống xử lý nước thải, bao gồm loại bỏ rắn lơ lửng và một số chất hữu cơ.
- Xử lý phụ (Secondary Treatment): Sử dụng để giám sát chất lượng nước sau quá trình xử lý phụ trong hệ thống xử lý nước thải, bao gồm quá trình xử lý sinh học để loại bỏ hữu cơ tan trong nước.
- Nước mặt (Surface Water): Được sử dụng để lấy mẫu và đánh giá chất lượng nước từ các nguồn nước bề mặt như sông, hồ, hoặc ao.
Thông qua việc lấy mẫu tự động và phân tích TOC của các loại mẫu nước này, người sử dụng có thể đánh giá chất lượng nước và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường cần thiết.
Quy định đăng bình luận
Gửi