Máy đo EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ cầm tay HI9835 Hanna

Máy đo EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ cầm tay HI9835 Hanna

Mã code: HI9835

Thương hiệu: Hanna - Ý

Mô tả nhanh

HI9835 là một máy đo EC/ TDS/ Độ mặn/ Nhiệt độ cầm tay được thiết kế để sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất và kiểm soát chất lượng. Máy được cung cấp đầu dò độ dẫn điện bốn vòng cho bốn thang đo. Giá trị độ dẫn được điều chỉnh với bù nhiệt độ tự động (ATC), đảm bảo cho các phép đo nhất quán và chính xác.

VNĐ 17.163.000 - 26.633.000

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm:  Máy Đo EC/TDS/Độ Mặn/Nhiệt Độ Cầm Tay HI9835 Hanna
Model:  HI9835
Hãng - Xuất xứ:  Hanna - Ý 
Ứng dụng:

- HI9835 là giải pháp lý tưởng để đo chính xác độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ mặn (NaCl) và nhiệt độ chỉ trong một thiết bị đo cầm tay. Với tính năng tự động chọn thang cho EC và TDS, máy tự động cài đặt theo thang đo với độ phân giải cao nhất có thể. Máy có nhiều tính năng được người dùng lựa chọn bao gồm bù nhiệt độ tự động (ATC), bằng tay (MTC) hoặc không kích hoạt, hệ số nhiệt độ (β) và hệ số chuyển đổi TDS có thể điều chỉnh. Nếu Autoend được nhấn trong khi đo, máy tự động sẽ đóng băng màn hình giá trị đo khi đạt độ ổn định để ghi dữ liệu thuận tiện hơn.

Thông số kĩ thuật: 

- EC

+ Thang đo: 0.00 đến 29.99 μS/cm; 30.0 đến 299.9 μS/cm; 300 đến 2999 μS/cm; 3.00 đến 29.99 mS/cm; 30.0 đến 200.0 mS/cm; up đến 500.0 mS/cm (actual EC)*

+ Độ phân giải: 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 1 μS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm

+ Độ chính xác: ±1% giá trị (±0.05 μS/cm or 1 digit)

+ Hiệu chuẩn: Tự động, 1 điểm với 6 giá trị đệm (84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 μS/cm)

- TDS

+ Thang đo: 0.00 đến 14.99 mg/L (ppm); 15.0 đến 149.9 mg/L (ppm); 150 đến 1499 mg/L (ppm); 1.50 đến 14.99 g/L (ppt); 15.0 đến 100.0 g/L

+ Độ phân giải: 0.01 mg/L (ppm); 0.1 mg/L (ppm); 1 mg/L (ppm); 0.01 g/L (ppt); 0.1 g/L (ppt)

+ Độ chính xác: ±1% giá trị (±0.03 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số (với giá trị lớn hơn)

- Độ mặn:

+ Thang đo: 0.0 đến 400.0% NaCl

+ Độ phân giải: 0.1%

+ Độ chính xác: ± 1 % giá trị

+ Hiệu chuẩn: 1 điểm với dung dịch chuẩn HI7037

- Nhiệt độ:

+ Thang đo: -20.0 đến 120.0°C (-4.0 đến 248.0°F)

+ Độ phân giải: 0.1 °C

+ Độ chính xác: ±0.2% FS (không gồm sai số đầu dò)

+ Bù nhiệt: Tự động hoặc bằng tay từ -20.0 đến 120.0°C (-4.0 đến 248.0°F) (có thể tắt để đo hoạt động độ dẫn)

+ Nhiệt độ tham khảo: 20°C hoặc 25°C

+ Hệ số nhiệt độ: Tùy chọn từ 0.00 đến 6.00%/°C (chỉ EC và TDS); giá trị mặc định là 1.90%/°C

- Hệ số chuyển đổi TDS: Tùy chọn từ 0.40 đến 0.80 (giá trị mặc định là 0.50)

- Đầu dò: HI76309 với cảm biến nhiệt độ bên trong, cổng DIN và cáp 1m

- Pin: 3 pin 1.5V

- Môi trường: 0 đến 50°C (32 đến 122°F); RH max 95%

- Kích thước: 185 x 72 x 36 mm

- Khối lượng: 300g

Tính năng nổi bật:

- Với xếp hạng IP67, vỏ của HI9835 hoàn toàn không thấm nước và được thiết kế có thể chịu được điều kiện khắc nghiệt. Đầu dò EC/TDS HI76309 đi kèm với máy là đầu dò bốn vòng với cảm biến nhiệt độ bên trong chống tắc nghẽn và dễ dàng vệ sinh. Màn hình LCD đa cấp độ lớn hiển thị đồng thời các chỉ dẫn đọc, nhiệt độ, hiệu chuẩn và chức năng máy. Các ký hiệu và thông báo trên màn hình LCD cho biết trạng thái máy và giúp hướng dẫn người dùng thông qua các hoạt động.

- Đầu dò bốn vòng - HI76309 là đầu dò bốn vòng bằng thép không gỉ cung cấp giải pháp chính xác cho các chỉ số EC, TDS và độ mặn. Công nghệ bốn vòng cho dải đo lớn hơn trong một đầu dò đơn. Đầu dò có cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt độ, cũng như một thân PVC đảm bảo độ bền khi thực hiện các phép đo ngoài trời.

- Ba chế độ đo - HI9835 cung cấp ba chế độ đo: EC, TDS và độ mặn. Người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo lường bằng cách nhấn nút 'Range' đơn giản. Các phép đo EC dao động từ 0,00 đến 500,0 mS/cm (EC thực tế); Các phép đo TDS nằm trong khoảng từ 0,00 đến 400,0 ppt (TDS thực tế); độ mặn đo khoảng từ 0.0 đến 400.0% NaCl.

- Hệ số TDS có thể điều chỉnh - Giá trị TDS trong dung dịch nước tỷ lệ thuận với độ dẫn điện. Tỷ lệ giữa hai thông số phụ thuộc vào dung dịch được đo. HI9835 có hệ số TDS có thể điều chỉnh từ 0,40 đến 0,80, cho phép người dùng chọn hệ số chuyển đổi phù hợp nhất cho dung dịch của mình.

- Bù nhiệt độ tự động - Do nhiệt độ có tác động mạnh đến độ dẫn điện (và do đó chỉ số TDS và độ mặn), có đồng hồ đo nhiệt độ bù là vô giá. Đầu dò của HI9835 có bộ cảm biến nhiệt độ tích hợp tự động tính toán ảnh hưởng của nhiệt độ trong khoảng từ -20.0 đến 120.0°C (-4.0 đến 248.0°F). Người dùng cũng có tùy chọn để chọn bù nhiệt độ bằng tay hoặc vô hiệu hóa nó cho các phép đo EC và TDS thực tế.

- Hệ số bù nhiệt độ có thể điều chỉnh - Hệ số bù nhiệt độ, còn được gọi là β, có thể điều chỉnh từ 0,00 đến 6,00%/ °C; yếu tố này điều chỉnh việc đọc một tỷ lệ phần trăm thiết lập cho mỗi sự thay đổi độ C trong mẫu.

- Hiệu chuẩn tự động - HI9835 có thể được tự động hiệu chuẩn tại một điểm trong giải pháp EC chuẩn. Một loạt các tiêu chuẩn ghi nhớ có thể được sử dụng để hiệu chuẩn EC sẽ tự động hiệu chỉnh các chỉ số TDS. Độ mặn có thể được hiệu chuẩn đến một điểm bằng cách sử dụng giải pháp tiêu chuẩn NaCl HI7037 100.0%.

- Chỉ báo ổn định - HI9835 hiển thị thẻ đồng hồ sẽ biến mất khi đọc đã đạt được độ ổn định.

- Hệ Thống Ngăn Ngừa Lỗi Pin (BEPS) - Hệ thống ngăn ngừa lỗi pin phát hiện khi pin quá yếu để đảm bảo các phép đo đáng tin cậy

Cung cấp bao gồm: 

- HI9835 cung cấp kèm đầu dò độ dẫn HI76309, pin và vali đựng máy

Bảo hành:

- 12 tháng cho máy và 06 tháng cho đầu dò

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Phạm Quang Tú

Phạm Quang Tú

Hóa Chất Công Nghiệp

0869 587 886

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Đặng Lý Nhân

Đặng Lý Nhân

Hóa Chất Công Nghiệp

0971 780 680

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Trần Sĩ Khoa

Trần Sĩ Khoa

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 851 648

Mai Văn Đền

Mai Văn Đền

Hóa Chất Công Nghiệp

0888 337 431

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Quang Tú : 0869 587 886 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544