Máy đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn chống thấm nước cho nước siêu tinh khiết HI98197 Hanna

Máy đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn chống thấm nước cho nước siêu tinh khiết HI98197 Hanna

Mã code: HI98197

Thương hiệu: Hanna - Ý

Mô tả nhanh

HI98197 là một máy đo EC/TDS/Trở Kháng/Độ Mặn cầm tay với hiệu suất và tính năng như một máy đo để bàn chuyên nghiệp. HI98197 được cung cấp đầy đủ với tất cả các phụ kiện cần thiết để thực hiện phép đo nước tinh khiết cao được đóng gói thành một vali bền. Các phụ kiện bao gồm một cảm biến dòng chảy bằng thép không gỉ và một đầu dò dẫn 4 vòng đó cho độ phân giải cao 0.001 µs/cm cho độ dẫn và 0.1 MΩ*cm cho giá trị trở kháng.

VNĐ 29.190.000 - 45.295.000

Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp
KV. Hà Nội: 0963 029 988
KV. TP.HCM: 0826 050 050

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm:  Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng/Độ mặn Chống Thấm Nước Cho Nước Siêu Tinh Khiết HI98197 Hanna
Model:  HI98197
Hãng - Xuất xứ:  Hanna - Ý 
Ứng dụng:

- HI98197 được cung cấp với một đầu dò dẫn 4 vòng HI763123 chuyên dụng không chỉ cho phép đo độ phân giải 0.001 µs/cm mà còn có vít để gắn cảm biến dòng chảy thép không gỉ AISI 316 HI605453. HI763123 có một cảm biến nhiệt độ tích hợp và hệ số điều chỉnh nhiệt độ cho phép đo chính xác trong nhiều thang đo đầy đủ chỉ với một cảm biến. Công nghệ 4 vòng cũng giúp loại bỏ hiệu ứng phân cực thường phổ biến với phiên bản 2 cực chuẩn. Đầu dò độ dẫn HI763123 kết nối với máy bằng cổng DIN độc đáo nhanh chóng không thấm nước an toàn mà so với kết nối ren mà cũng rất dễ dàng để tháo lắp.

Thông số kĩ thuật: 

- EC

+ Thang đo: 0.000 to 9.999 μS/cm; 10.00 to 99.99 μS/cm; 100.0 to 999.9 μS/cm; 1.000 to 9.999 mS/cm; 10.00 to 99.99 mS/cm; 100.0 to 1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt đến 400 mS/cm)

+ Độ phân giải: 0.001 μS/cm; 0.01 μS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm ; 0.1 mS/cm

+ Độ chính xác: ±1% giá trị (±0.01 µS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

+ Hiệu chuẩn: tự động đến 5 điểm với bảy chuẩn có sẵn (0.00 μS/cm, 84.0 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm)

- TDS

+ Thang đo: 0.00 to 99.99 ppm; 100.0 to 999.9 ppm; 1.000 to 9.999 ppt (g/L); 10.00 to 99.99 ppt (g/L); 100.0 to 400.0 ppt (g/L)t

+ Độ phân giải: 0.01 ppm; 0.1 ppm; 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L)

+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.05 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

+ Hiệu chuẩn: Dựa trên hiệu chuẩn độ dẫn

- Trở kháng

+ Thang đo: 1.0 đến 99.9 Ω•cm ; 100 đến 999 Ω•cm; 1.00 đến 9.99 KΩ•cm; 10.0 đến 99.9 KΩ•cm;100 đến 999 KΩ•cm  ; 1.00 đến 9.99 MΩ•cm; 10.0 đến 100.0 MΩ•cm

+ Độ phân giải: 0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm*

+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±10 Ω hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

- Hiệu chuẩn: Dựa trên hiệu chuẩn độ dẫn

- Độ mặn:

+ Thang đo: % NaCl : 0.0 to 400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 to 42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên - UNESCO 1966: 0.00 to 80.00 (ppt)

+ Độ phân giải: 0.1%; 0.01

+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo

+ Hiệu chuẩn: Tối đa một điểm theo % (dung dịch chuẩn HI7037); sử dụng chuẩn độ dẫn cho tất cả các thang đo khác

- Nhiệt độ:

+ Thang đo: -20.0 đến 120.0°C (-4.0 đến 248.0°F)

+ Độ phân giải: 0.1 °C, 0.1 °F

+ Độ chính xác: ±0.2 °C; ±0.4 °F

+ Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm

+ Bù nhiệt độ: không, tuyến tính (-20 to 120 °C; -4 to 248°F), Phi tuyến tính - ISO/DIN 7888 (-0 to 36 °C; 32 to 96.8°F)

+ Chế độ đo: autothang đo, autoend, lock và cố định

+ Nhiệt độ tham khảo: 15°C, 20°C and 25°C

+ Hệ số nhiệt độ: 0.00 to 10.00 %/°C

- Hệ số TDS: 0.40 to 1.00

- Điện cực: HI763123 đầu dò độ dẫn/TDS platin 4 vòng với cảm biến nhiệt bên trong và cáp 1 m (bao gồm)

- Ghi theo yêu cầu: 400 mẫu; thời gian ghi: 5, 10, 30 giây, 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút (tối đa 1000 mẫu)

- Cấu hình: Lên đến 10

- Kết nối PC: Qua cổng USB với phần mềm HI 92000 và cáp nối

- Pin: (4) x 1.5V 

- Tự động tắt: Tùy chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt

- Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F); RH 100% (IP67)

- Nguồn điện: Adapter 12V

- Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm (7.3 x 3.6 x 1.4”)

- Khối lượng: 400 g (14.2 oz.)                        

Tính năng nổi bật:

- Thang đo rộng - HI98197 có một thang đo độ dẫn rộng từ 0.000 µs/cm đến 1000 mS/cm độ dẫn thực tế (bù nhiệt độ 400 mS/cm). HI98197 cũng đo được TDS, điện trở suất và ba cấp độ mặn. Máy tự động nhận loại đầu dò (hai hoặc bốn vòng) và cho phép người dùng điều chỉnh hằng số cell danh nghĩa.

- USP <645> - HI98197 có thể được sử dụng để thực hiện tất cả ba giai đoạn của phương pháp USP <645> cần thiết để đo EC của nước tinh khiết và tạo ra một báo cáo khi có một trong ba giai đoạn được đáp ứng.

- Hiệu chuẩn 5 điểm - Hiệu chuẩn có thể được thực hiện đến 5 điểm với 7 chuẩn độ dẫn đã được lập trình trước. Đối với độ mặn (thang đo %NaCl), hiệu chuẩn một điểm với dung dịch chuẩn HI7037.

- Bù nhiệt - Phép đo EC và TDS là hoàn toàn tùy chỉnh, bao gồm: hằng số cell được chọn giữa 0.0 và 10.000 và một lựa chọn tuyến tính, phi tuyến tính (nước tự nhiên) hoặc không bù nhiệt. Hệ số bù nhiệt độ được thiết lập từ 0.00 đến 10.00%/°C với lựa chọn nhiệt độ tham chiếu 15°C, 20°C đến 25°C.

- Hệ số chuyển đổi TDS - Hệ số chuyển đổi độ dẫn thành TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 và 1.00.

- Hồ sơ người dùng - HI98197 cho phép tạo ra 10 hồ sơ đo với các thiết lập người dùng khác nhau bao gồm cả bù nhiệt độ, lựa chọn thang đo, hằng số cell và yếu tố chuyển đổi TDS.

- Ghi dữ liệu - Chế độ ghi theo yêu cầu cho phép người dùng ghi lại và lưu lên đến 400 giá trị và ghi theo khoảng thời gian có thể lưu đến 1000 giá trị. Những thông tin này sau đó có thể được chuyển giao sang một máy tính với cáp USB HI920015 và phần mềm HI92000.

- Tiêu chuẩn thực hành thí nghiệm tốt (GLP) - Dữ liệu GLP bao gồm ngày, giờ, chuẩn sử dụng, bù nhiệt độ, nhiệt độ tham chiếu, và hệ số chuyển đổi TDS có thể truy cập trực tiếp bằng cách nhấn phím GLP chuyên dụng.

- Trợ giúp theo ngữ cảnh - Truy cập Trợ giúp tại bất kỳ thời điểm nào chỉ cần nhấn nút thông tin cụ thể và xem nội dung trên màn hình hiện đang được xem.

- Màn hình LCD đồ họa - Màn hình LCD độ tương phản cao dễ đọc ngoài trời trong điều kiện ánh sáng mặt trời cũng như trong khu vực ánh sáng thấp bằng đèn nền. Một sự kết hợp của các phím chuyên dụng và phím ảo để dễ dàng hoạt động trực quan trong một lựa chọn ngôn ngữ.

- Vali đựng máy - Vali nhỏ gọn, bền HI720197 để giữ tất cả các thành phần cần thiết để đo bao gồm máy và đầu dò, cốc và dung dịch chuẩn.

Cung cấp bao gồm: 

- HI98197 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI763123, cảm biến dòng chảy thép không gỉ HI605453, dung dịch hiệu chuẩn 84 µS/cm HI7033M (230 ml), dung dịch hiệu chuẩn HI7031M 1413 µS/cm (230 ml), cốc nhựa 100 ml (2), phần mềm máy tính HI92000, cáp micro USB HI920015, pin 1.5V AA (4), hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn nhanh, chứng nhận chất lượng và vali đựng máy

Bảo hành:

- 12 tháng cho máy và 06 tháng cho đầu dò

Bình luận, Hỏi đáp

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất và Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HCCN TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Vũ Thị Thảo

Vũ Thị Thảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0981 370 380

HCCN TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Phạm Quang Phúc

Phạm Quang Phúc

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0965 862 897

Đặng Duy Vũ

Đặng Duy Vũ

Hóa Chất Công Nghiệp

0988 527 897

HCCN TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Đức Toàn

Hóa Chất Công Nghiệp

0946667708

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Ms. Vũ Thảo : 0981 370 380 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929