Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI98192
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
HI98192 là một máy đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn cầm tay với hiệu suất và đầy đủ tính năng như một máy đo để bàn. Máy đo chuyên nghiệp, không thấm nước phù hợp với tiêu chuẩn IP67. HI98192 được cung cấp hoàn chỉnh với tất cả các phụ kiện để thực hiện một phép đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn chỉ trong một vali đựng máy chắc chắn.
VNĐ 14.361.000 - 22.285.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- HI98192 là một máy đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn cầm tay với hiệu suất và đầy đủ tính năng như một máy đo để bàn. Máy đo chuyên nghiệp, không thấm nước phù hợp với tiêu chuẩn IP67. HI98192 được cung cấp hoàn chỉnh với tất cả các phụ kiện để thực hiện một phép đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn chỉ trong một vali đựng máy chắc chắn.
- EC
+ Thang đo: 0.000 đến9.999 μS/cm*; 10.00 đến99.99 μS/cm; 100.0 đến999.9 μS/cm; 1.000 đến9.999 mS/cm; 10.00 đến99.99 mS/cm; 100.0 đến1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt độ đến 400 mS/cm)
+ Độ phân giải: 0.001 μS/cm; 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm01
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.01 μS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)
+ Hiệu chuẩn: tự động đến 5 điểm với bảy chuẩn có sẵn (0.00 μS/cm, 84.0 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm)
- TDS
+ Thang đo: 0.00 đến99.99 ppm; 100.0 đến999.9 ppm; 1.000 đến9.999 ppt (g/L); 10.00 đến99.99 ppt (g/L); 100.0 đến400.0 ppt (g/L)
+ Độ phân giải: 0.01 ppm; 0.1 ppm; 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L)
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo (±0.05 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)
+ Hiệu chuẩn TDS: Theo hiệu chuẩn độ dẫn
- Trở kháng
+ Thang đo: 1.0 đến99.9 Ω•cm; 100 đến999 Ω•cm; 1.00 đến9.99 KΩ•cm; 10.0 đến99.9 KΩ•cm; 100 đến999 KΩ•cm; 1.00 đến9.99 MΩ•cm; 10.0 đến100.0 MΩ•cm
+ Độ phân giải: 0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm*
+ Độ chính xác Trở kháng: ±1% kết quả đo (±10 Ω hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)
- Độ mặn:
+ Thang đo: % NaCl : 0.0 đến400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 đến42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên - UNESCO 1966: 0.00 đến80.00 (ppt)
+ Độ phân giải: 0.1%; 0.01
+ Độ chính xác: ±1% kết quả đo
+ Hiệu chuẩn: Tối đa một điểm theo % (dung dịch chuẩn HI7037); sử dụng chuẩn độ dẫn cho tất cả các thang đo khác
- Nhiệt độ:
+ Thang đo: -20.0 đến120.0°C (-4.0 đến248.0°F)
+ Độ phân giải: 0.1°C (0.1°F)
+ Độ chính xác: ±0.2°C; ±0.4°F (bao gồm sai số đầu dò)
+ Hiệu chuẩn Nhiệt độ: 1 hoặc 2 điểm
+ Bù nhiệt độ: không, tuyến tính (-20 đến120 °C; -4 đến248°F), Phi tuyến tính - ISO/DIN 7888 (-0 đến36 °C; 32 đến96.8°F)
+ Chế độ đo: autothang, autoend, lock và cố định
+ Hệ số nhiệt độ: 0.00 đến10.00 %/°C
+ Nhiệt độ tham khảo: 15°C, 20°C và 25°C
+ Hệ số TDS: 0.40 đến1.00
- Điện cực: HI763133 đầu dò độ dẫn/TDS 4 vòng với cảm biến nhiệt bên trong và cáp 4m (bao gồm)
- Ghi theo yêu cầu: 400 mẫu; thời gian ghi: 5, 10, 30 giây, 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút (tối đa 1000 mẫu)
- Cấu hình: Lên đến 10
- Kết nối PC: Qua cổng USB với phần mềm HI 92000 và cáp nối
- Pin: (4) x 1.5V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền), 25 giờ với đèn nền
- Tự động tắt: Tùy chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt
- Môi trường: 0 đến50°C (32 đến122°F); RH 100% (IP67)
- Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm (7.3 x 3.6 x 1.4”)
- Khối lượng: 400 g
- HI98192 được cung cấp kèm đầu dò độ dẫn bốn vòng HI763133 tích hợp cảm biến nhiệt độ. Công nghệ này giúp kết quả đo chính xác hơn và thang đo rộng hơn chỉ với một cảm biến. Công nghệ bốn vòng cũng giúp loại bỏ hiệu ứng phân cực thường xảy ra với điện cực 2 cực. Đầu dò độ dẫn HI763133 kết nối với máy với một kết nối DIN độc đáo nhanh chóng không thấm nước dễ dàng tháo lắp hơn loại kết nối ren thông thường.
- HI98192 có thang đo độ dẫn rộng từ 0.000 µs/cm đến 1000 mS/cm độ dẫn thực tế (bù nhiệt độ 400 mS/cm). HI98192 cũng đo được TDS, điện trở suất và ba thang độ mặn. Máy tự động nhận loại đầu dò (hai hoặc bốn vòng) và cho phép người dùng điều chỉnh hằng số cảm biến danh nghĩa.
- HI98192 có thể được sử dụng để thực hiện tất cả ba giai đoạn của phương pháp USP cần thiết để đo EC của nước tinh khiết và tạo một báo cáo khi có một trong ba giai đoạn được đáp ứng.
- Hiệu chuẩn độ dẫn lên đến năm điểm với bảy chuẩn có sẵn. Đối với độ mặn (%), hiệu chuẩn một điểm với dung dịch chuẩn HI7037.
- Phép đo EC và TDS hoàn toàn tùy biến và bao gồm:
+ Hằng số cảm biến lựa chọn giữa 0.0 và 10.000
+ Lựa chọn tuyến tính hoặc phi tuyến tính (nước tự nhiên)
+ Không bù nhiệt độ
- Hệ số bù nhiệt được thiết lập từ 0.00 đến 10.00%/°C với nhiệt độ tham chiếu lựa chọn 15°C, 20°C đến 25°C. Hệ số chuyển đổi từ độ dẫn sang TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 và 1.00.
- HI98192 cho phép tạo 10 hồ sơ đo với các thiết lập người dùng khác nhau bao gồm cả bù nhiệt độ, lựa chọn thang đo, hằng số cảm biến, và hệ số chuyển đổi TDS.
- Chế độ ghi theo yêu cầu cho phép người dùng ghi lại và lưu đến 400 giá trị trong đó ghi theo khoảng thời gian có thể lưu đến 1000 giá trị. Những thông tin này sau đó có thể được chuyển giao với một máy tính với cáp USB HI920015 Hanna và phần mềm HI92000.
- Dữ liệu GLP bao gồm ngày, giờ, chuẩn sử dụng, bù nhiệt độ, nhiệt độ tham chiếu, và hệ số chuyển đổi TDS có thể truy cập trực tiếp bằng cách nhấn phím GLP chuyên dụng.
- Trợ giúp bất cứ lúc nào chỉ cần nhấn nút thông tin cụ thể và xem nội dung hướng dẫn trên màn hình hiện đang được xem.
- Vali đựng máy nhỏ gọn, bền HI720192 giữ tất cả các thành phần cần thiết cho khi đo, bao gồm: máy, đầu dò, cốc nhựa và dung dịch chuẩn.
- Đặc điểm nổi bật
+ Nhỏ gọn, chắc chắn, thiết kế không thấm nước (IP67)
+ Đo độ mặn: Độ mặn nước biển có thể được thể hiện theo % NaCl, tỷ lệ nước biển tự nhiên (ppt) hoặc tỷ lệ độ mặn thực hành (PSU)
+ Chọn thang đo tự động và cố định
+ Hiệu chuẩn: Lên đến năm điểm cho độ chính xác cao
+ Tính năng GLP: Dữ liệu GLP bao gồm ngày tháng, thời gian, chuẩn sử dụng, bù nhiệt độ, nhiệt độ tham chiếu, và hệ số chuyển đổi TDS
+ Thời gian chờ hiệu chuẩn: Cảnh báo người dùng tại một khoảng thời gian được xác định khi hiệu chuẩn đã hết hạn
+ Auto Hold: Giữ giá trị ổn định đầu tiên trên màn hình
+ Nhiều lựa chọn ngôn ngữ
+ Bù nhiệt độ
+ Ghi dữ liệu
+ Kết nối: Kết nối máy tính qua cổng USB với phần mềm tùy chọn HI92000
+ Tuổi thọ pin 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền)
+ Menu điều khiển dễ sử dụng với chức năng mở rộng bàn phím ảo
+ Trợ giúp theo ngữ cảnh với một nút nhấn
+ Màn hình LCD đồ họa với đèn nền
+ ỨNG DỤNG CHÍNH: môi trường, dược phẩm, xi mạ, xử lý nước, sản xuất thực phẩm, nước và nước thải
- HI98192 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI763133, dung dịch hiệu chuẩn 1413 µs/cm HI7031M (230 ml), dung dịch hiệu chuẩn HI7035M 111.8 mS/cm (230 ml), cốc nhựa 100 ml (2), phần mềm máy tính HI92000, cáp micro USB HI920015, pin 1.5V AA (4), hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn nhanh, chứng nhận chất lượng và vali HI720192
- 12 tháng cho máy và 06 tháng cho đầu dò
Quy định đăng bình luận
Gửi