Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI4522
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
HI4522 là một máy đo pH/mV/ISE/EC/TDS/ Độ Mặn/Trở Kháng tiên tiến với một màn hình LCD lớn màu, phím cảm ứng điện dung, và cổng USB để kết nối máy tính. HI4522 giàu tính năng các phương pháp đo ISE, ghi dữ liệu, báo động giới hạn, GLP, và nhiều hơn nữa. HI4522 đảm bảo độ chính xác trong các phép đo với tính năng CAL Check™ độc quyền Hanna Instruments cảnh báo người sử dụng về các vấn đề liên quan đến hiệu chuẩn bao gồm đệm bị nhiễm bẩn hoặc các ...
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
pH
Thang đo
-2.000 to 20.000 pH
Độ phân giải
0.1, 0.01, 0.001 pH
Độ chính xác
±0.1 pH, ±0.01 pH, ±0.002 pH ±1 LSD
Hiệu chuẩn
Tự động, 5 điểm với 8 bộ đệm có sẵn và 5 đệm
Bù nhiệt
Tự động hoặc bằng tay từ -20 đến 120 độ C
mV
Thang đo
±2000 mV
Độ phân giải
0.1 mV
Độ chính xác
±0.2 mV ±1 LSD
Relative mV Offset
±2000 mV
EC
Thang đo
0.000 to 9.999 μS/cm, 10.00 to 99.99 μS/cm, 100.0 to 999.9 μS/cm, 1.000 to 9.999 mS/cm, 10.00 to 99.99 mS/cm, 100.0 to 1000.0 mS/cm EC thực tế*
Độ phân giải
0.001 μS/cm, 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.001 mS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm
Độ chính xác
±1% giá trị (±0.01 μS/cm)
Hiệu chuẩn
Nhận chuẩn tự động (0.000 μS/cm, 84.00 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.000 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.00 mS/cm, 111.8 mS/cm) hoặc chuẩn người dùng; hiệu chuẩn 1 điểm hoặc đa điểm
TDS
Thang đo
0.000 to 9.999 ppm, 10.00 to 99.99 ppm, 100.0 to 999.9 ppm, 1.000 to 9.999 ppt, 10.00 to 99.99 ppt, 100.0 to 400.0 ppt TDS thực tế* (với hệ số 1.00)
Độ phân giải
0.001 ppm, 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.001 ppt, 0.01 ppt, 0.1 ppt
Độ chính xác
±1% giá trị (±0.01 ppm)
Trở kháng
Thang đo
1.0 to 99.9 Ω•cm; 100 to 999 Ω•cm; 1.00 to 9.99 KΩ•cm; 10.0 to 99.9 KΩ•cm; 100 to 999 KΩ•cm; 1.00 to 9.99 MΩ•cm; 10.0 to 100.0 MΩ•cm
Độ phân giải
0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm*
Độ chính xác
±2% giá trị (± 1 Ω•cm)
Độ mặn
Thang đo
Tỉ lệ thực hành: 0.00 to 42.00 psu;
Tỷ lệ nước biển tự nhiên: 0.00 to 80.00 ppt;
Tỷ lệ %: 0.0 to 400.0%
Độ phân giải
0.01 cho tỉ lệ thực hành và nước biển tự nhiên ;
0.1% cho tỷ lệ %
Độ chính xác
± 1 % giá trị
Hiệu chuẩn
Tỷ lệ %: 1 điểm (chuẩn HI7037)
Nhiệt độ
Thang đo
-20.0 to 120.0 ºC, -4.0 to 248.0 °F ; 253.15 to 393.15 K**
Độ phân giải
0.1 °C, 0.1 °F; 0.1 K
Độ chính xác
±0.2 °C, ±0.4 °F; ±0.2 K (không đầu dò)
Bù nhiệt
Không kích hoạt, tuyến tính hoặc phi tuyến tính (nước tự nhiên)
Hệ số nhiệt độ
0.00 đến 10.00 %/oC
Nhiệt độ tham khảo
5.0 đến 30.0oC
ISE
Thang đo
1 x 10⁻⁶ to 9.99 x 10¹⁰ nồng độ
Độ phân giải
1; 0.1; 0.01; 0.001 nồng độ
Độ chính xác
±0.5% giá trị (hóa trị I), ±1% giá trị (hóa trị II)
Hiệu chuẩn
đến 5 điểm với 5 dung dịch chuẩn có sẵn (0.1, 1, 10, 100, 1000) và 5 đơn vị tùy chọn
Hằng số cell
0.0500 to 200.00
Loại cell
4 cells
Điện cực
điện cực pH HI1131B thân thủy tinh với đầu nối BNC cáp 1 m (3.3') (bao gồm); đầu dò EC/TDS HI76312 bạch kim, 4 vòng với cáp 1m (3.3') (bao gồm)
Đầu dò nhiệt độ
HI7662-T thép không gỉ với cáp 1m (3.3') (bao gồm)
USP ⟨645⟩
có
Cổng kết nối PC
USB
Kênh đầu vào
1 pH/ORP/ISE + 1 EC/TDS/Độ mặn/Trở kháng
GLP
Hằng số cell/offset đầu dò, nhiệt độ tham khảo, hệ số bù nhiệt, điểm chuẩn, thời gian chuẩn
Nguồn điện
Adapter 12V (bao gồm)
Môi trường
0 đến 50oC, RHmax 95% không ngưng tụ
Kích thước
160 x 231 x 94 mm
Khối lượng
1.2 Kg
Bảo hành
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực đi kèm
Cung cấp gồm
HI4522 được cung cấp kèm đầu dò pH HI1131B, đầu dò nhiệt độ HI7662-T, đầu dò độ dẫn HI76312, giá đỡ điện cực, gói dung dịch chuẩn pH4.01 và pH7.01, gói dung dịch vệ sinh điện cực HI700601, 30mL dung dịch châm điện cực HI7082, adapter 12V và HDSD
HI4522-01: 115V
HI4522-02: 230V
Lưu ý
* Độ dẫn chưa bù nhiệt (hoặc TDS) là giá trị độ dẫn điện (hoặc TDS) không cần bù nhiệt. ** Giảm đến giới hạn đầu dò thực tế
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
HI4522 là máy đo pH/ORP/ISE và EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng để bàn tiên tiến với một màn hình LCD lớn màu, phím cảm ứng điện dung, và cổng USB để kết nối máy tính.
HI4522 cho phép đo đồng thời 2 kênh pH,ORP, ISE và EC, TDS, Độ Mặn, Trở Kháng. Kênh 1 có cổng kết nối BNC phổ biến dễ sử dụng với nhiều dòng điện cực pH và ORP của Hanna Instruments. Máy được cung cấp kèm điện cực pH HI1131B thân thủy tinh, mối nối đôi với thang đo nhiệt độ rộng từ 0 đến 100°C. Tất cả các giá trị sẽ được tự động bù nhiệt độ với đầu dò nhiệt độ HI 7662-T riêng hoặc từ cảm biến nhiệt độ được tích hợp trong đầu dò độ dẫn ở kênh 2. HI4522 được cung cấp kèm đầu dò độ dẫn 4 vòng HI76312 hoạt động trên thang đo rộng từ 0.000 µS/cm đến 1000.0 mS/cm *. Máy có thể cài đặt tự động chọn thang độ dẫn thích hợp từ 7 thang đo hoặc thang đo mặc định, máy sẽ chỉ hiển thị kết quả theo µS/cm hoặc mS/cm. Tất cả giá trị sẽ được tự động bù nhiệt độ với cảm biến nhiệt độ tích hợp bên trong. Hệ số điều chỉnh nhiệt độ có thể cài đặt từ 0.00 đến 10.00 %/°C.
HI4522 có thể được hiệu chuẩn đến năm điểm với 8 bộ đệm lập trình trước hay 5 đệm tùy chỉnh. Tính năng CAL Check™ độc quyền Hanna Instruments cảnh báo người sử dụng về các vấn đề liên quan đến hiệu chuẩn như đệm bị nhiễm bẩn hoặc các đầu dò cần được vệ sinh hoặc thay mới. Tình trạng đầu dò chung dựa trên offset và slope đặc trưng của các điện cực được hiển thị theo phần trăm sau khi hiệu chuẩn xong.
Chế độ ISE, hiệu chuẩn - HI4522 có thể được hiệu chuẩn đến 5 điểm với 5 chuẩn có sẵn hoặc 5 chuẩn người dùng ở bất kỳ đơn vị nồng độ nào. Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, đệm được sử dụng, offset và slope có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP.
Là một máy đo EC/TDS/Độ Mặn/Trở Kháng, HI4522 có thể được hiệu chuẩn lên đến 4 điểm với 6 chuẩn độ dẫn được lập trình sẵn hoặc tùy chọn chuẩn người dùng. Trở kháng,TDS, độ mặn thực hành (PSU) và Tỷ lệ nước biển tự nhiên được hiệu chuẩn thông qua độ dẫn. % NaCl được hiệu chuẩn 1 điểm duy nhất với dung dịch chuẩn độ mặn HI7037. Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, và các chuẩn được sử dụng, offset và hằng số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP.
Để đo nước tinh khiết cao được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, HI4522 được lập trình với ba giai đoạn của phương pháp USP <645>. Khi một giai đoạn được đáp ứng, một báo cáo được tạo ra và có thể được lưu lại. Lên đến 200 báo cáo có thể được lưu trữ và chuyển giao cho một máy tính tương thích Windows sử dụng một cáp USB và phần mềm (được bán riêng).
Ba chế độ ghi có sẵn - tự động, bằng tay và AutoHold. Có thể ghi đến 100 000 điểm dữ liệu trong 100 lô với 50 000 bản ghi và xuất sang một máy tính để xem và lưu dữ liệu.
Giao diện tương tác người dùng - HI4522 cho phép hiển thị các phép đo trong các chế độ khác nhau: phép đo cơ bản có hoặc không có thông tin GLP, thời gian thực, và ghi dữ liệu. Chỉ số ổn định hiệu chuẩn có thể được điều chỉnh từ nhanh, trung bình, và chính xác. Giới hạn báo động có thể được cài đặt bên trong hoặc bên ngoài giới hạn cho phép.
Màn hình đồ họa LCD màu - HI4522 có màn hình LCD đồ họa màu sắc với trợ giúp trên màn hình, đồ họa, và cấu hình tùy chỉnh màu sắc. Màn hình hiển thị cho phép thời gian thực và các phím ảo hỗ trợ trực quan cho người dùng.
Bàn phím cảm ứng điện dung - HI4522 cung cấp bàn phím cảm ứng điện dung để điều hướng chính xác cho menu và màn hình. Có 4 phím chuyên dụng được sử dụng thường xuyên bao gồm hiệu chuẩn và chuyển đổi chế độ đo và 4 phím ảo thay đổi khi sử dụng. Công nghệ cảm ứng điện dung đảm bảo các nút bấm không bao giờ bị kẹt.
Đầu dò độ dẫn 4 vòng - Tất cả các phép đo được thực hiện với đầu dò độ dẫn 4 vòng HI76312 được tích hợp cảm biến nhiệt độ để bù nhiệt độ tự động. 4 vòng được làm từ bạch kim và thân điện cực được làm bằng nhựa Polyetherimide (PEI) có khả năng kháng nhiều hóa chất mạnh. Thiết kế 4 vòng cho phép đo trong nhiều thang đo rộng.
Lựa chọn Hiệu chuẩn – Hiệu chuẩn pH có các tùy chọn nhận đệm tự động, bán tự động, trực tiếp và nhập bằng tay trực tiếp có sẵn cho hiệu chuẩn đến năm điểm, với tám bộ đệm tiêu chuẩn và lên đến năm bộ đệm tùy chỉnh. Đối với hiệu chuẩn độ dẫn có thể được thiết lập để nhận chuẩn tự động hoặc nhập bằng tay chuẩn người dùng cùng với một lựa chọn đơn hoặc đa điểm. Hiệu chuẩn có thể được thực hiện đến 4 điểm khi đa điểm được chọn.
Dữ liệu GLP - HI4522 bao gồm một tính năng GLP cho phép người dùng xem dữ liệu hiệu chuẩn và thông tin hết hạn hiệu chuẩn chỉ với một phím. Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày, giờ, đệm/chuẩn sử dụng cho hiệu chuẩn.
CAL Check™ - cảnh báo người dùng về lỗi trong thời gian hiệu chuẩn của điện cực pH. Các thông báo gồm "điện cực bẩn/hỏng", "đệm bị nhiễm," tình trạng điện cực.
Tùy chọn đơn vị nồng độ ISE - HI4522 cho phép hiệu chuẩn và đọc kết quả theo tùy chọn đơn vị nồng độ. Đơn vị nồng độ tùy chọn ppt, g/L, mg/ml, ppm, µg/L, mg/L, ppb, M, mol/L, mmol/L,% w/v và một đơn vị người dùng.
Phương pháp đo ISE – Cộng đã biết, Trừ đã biết, Cộng phân tích, và Trừ phân tích được lập trình sẵn trong HI4522. Đơn giản chỉ cần làm theo các hướng dẫn trên màn hình và máy sẽ tự động tính toán với độ chính xác cao hơn.
Ghi dữ liệu - Ba chế độ ghi có sẵn trên HI4522 là: tự động, bằng tay, và AutoHold. Ghi bằng tay và tự động lên đến 100 lô với tối đa 50 000 bản ghi/lô, với tổng số lên đến 100 000 điểm dữ liệu. Tính năng ghi tự động để lưu dữ liệu theo thời gian và khoảng thời gian lấy mẫu.
Chuyển đổi dữ liệu - Dữ liệu có thể được chuyển cho một máy tính với cáp USB và phần mềm HI92000 (cả hai được bán riêng).
Trợ giúp theo ngữ cảnh - thông qua phím chuyên dụng "HELP". Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và hướng dẫn hiển thị trên màn hình một cách nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người dùng cài đặt và hiệu chuẩn. Các thông tin trợ giúp hiển thị là tương đối so với tùy chọn đang được xem.
Quy định đăng bình luận
Gửi