Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: 5E-FL2350
Thương hiệu: CKIC - Trung Quốc
Mô tả nhanh
Máy phân tích Fluorine/Chlorine 2 mẫu liên tục Model/Code: 5E-FL2350 được sử dụng để xác định hàm lượng các nguyên tố gây ô nhiễm môi trường của mẫu than thương phẩm. Máy phân tích fluorine/chlorine 2 mẫu liên tục sử dụng 2 phương pháp chọn lọc điện cực và chuẩn độ điện thế với thời gian phân tích liên tục: 17.5 phút/mẫu
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Model: 5E-FL2350 Fluorine/Chlorine Analyzer
- Tuân theo phương pháp: Fluorine: GB/T 4633, ASTM D5987, ISO 1172, AS 1038.10.4; Chlorine : GB/T 3558, ASTM D6721, ISO 587, SN/T 3596
- Dải đo: Fluorine 10-2000 µg/g ; Chlorine 0.003 – 0.4%
- Khối lượng mẫu: 0.5g
- Nhiệt độ lò cao nhất: 1100 ± 10 oC
- Thời gian phân tích: gồm 3 giai đoạn là phân hủy mẫu, hiệu chuẩn các thông số hiệu chuẩn, chuẩn độ; tổng thời gian phân tích là 50 phút
- Độ nhạy của điện cực: 0.1 mV
- Lượng bơm tối thiểu: 50 mL
- Độ chính xác: trong phạm vi không chắc chắn của mẫu tiêu chuẩn
- Độ lặp lại: 15ug/g(Fad≤150ug/g), 10%(Fad>150ug/g), 0.010% (Clad)
- Nguồn điện: Single phase, AC220V±10%, 50/60 Hz, ≤3.5 kW
- Khối lượng: Analysis Unit:130kg, Reservoir:30kg
- Kích thước: Analysis Unit: 1400mm×600mm×610mm
- Tự động hóa cao
- Quá trình phân tích hoàn toàn tự động và cho ra kết quả nhanh chóng
- Hiệu quả cao.
- Vận hành không cần kiểm soát với sự bảo vệ việc dò nước và quá mực nước.
- Độ an toàn cao:
- Phân tích 2 mẫu mỗi lần và việc phân tích diễn ra liên tục
- Sắp xếp linh hoạt.
- Không cần yêu cầu vòi nước nào xung quanh thiết bị cũng như trang bị tank chứa nước.
- Máy chính
- Hướng dẫn sử dụng
Quy định đăng bình luận
Gửi