Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: 5E-HGT2320
Thương hiệu: CKIC - Trung Quốc
Mô tả nhanh
Thiết bị phân tích thủy ngân tự động 56 mẫu Model/Code: 5E-HGT2320 được sử dụng để xác định hàm lượng các nguyên tố gây ô nhiễm môi trường của mẫu than thương phẩm. Thiết bị phân tích thủy ngân tự động 56 mẫu theo phương pháp hấp thụ nguyên tử với thời gian phân tích: 480 giây
Liên hệ
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Model: 5E-HGT2320 Automatic Mercury Analyzer
- Tuân theo tiêu chuẩn: ASTM D6722; US/EPA 7473
- Nguyên lý: mẫu bị phân hủy dưới tác dụng của nhiệt, do bằng hấp thụ nguyên tử
- Kiểm soát thiết bị: kết nối và kiểm soát bằng máy tính
- Loại mẫu: rắn hoặc lỏng
- Lượng mẫu dạng lỏng tối đa: 1000 µl (thuyền sứ) và 1500 µl (thuyền Niken)
- Lượng mẫu dạng rắn tối đa: 1000 µg (thuyền sứ) và 1500 µg (thuyền niken)
- Nguồn sáng: đèn thủy ngân áp suất thấp
- Bước sóng thủy ngân: 253.65 nm
- Đầu dò: Đèn UV Phóng quang nâng cao (2)
- Số mẫu: 70 thuyền nhỏ hoặc lớn
- Giới hạn phát hiện: 0,001 ng Hg
- Phạm vi làm việc: Tự động thay đổi quy mô/dải động 0 ng - 1500 ng Hg
- Khả năng lặp lại: <1,5% @ 10 ng Hg
- Thời gian phân tích điển hình: 5 phút
- Thời gian ủ mẫu; Thời gian phân hủy mẫu; Thời gian chờ Điều chỉnh từ 1- 999 s 1- 999 s 1- 999 s
- Hiệu chuẩn: Giải pháp chuẩn hoặc CRM
- Số tiêu chuẩn: Tối thiểu 2 (trống & cao), tối đa 33
- Khí vận chuyển: Oxy
- Áp suất đầu vào: 15 Psi (100 kpa)
- Lưu lượng đỉnh: 300ml / phút
- Mức tiêu thụ năng lượng: 3000W
- Tiêu thụ năng lượng <100W
- Nguồn điện: AC110 / 220V, 50 / 60Hz
- Khối lượng(kg): 30 kg
- Kích thước (L x W x H): 500 x 460 x 350 mm
- Thiết bị phân tích thủy ngân tự động 56 mẫu theo phương pháp hấp thụ nguyên tử. Thời gian phân tích: 480 giây
- Số lượng mẫu tự động lên tới 56 mẫu/lần phân tích, có khả năng thêm hoặc giảm mẫu trong quá trình phân tích
- Sự ghi nhớ vị trí mẫu thông minh, phân tích hoàn toàn tự động trong vòng 5 phút/mẫu
- Hệ thống tự động tự chẩn đoán để xác định xem kết quả thử nghiệm có được chấp thuận theo tiêu chuẩn đã định trước.
- Hệ thống xử lý khí thải có sẵn để lọc không khí trong phòng thí nghiệm
- Máy chính
- Hướng dẫn sử dụng
Quy định đăng bình luận
Gửi