Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI901C1
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động HI901 là một sự bổ sung hoàn hảo vào danh sách các thiết bị phân tích phòng thí nghiệm với hiệu năng và độ chính xác cao. HI901 có thể thực hiện phản ứng acid – base, oxi hóa khử, chuẩn độ môi trường khan và xác định nồng độ thuốc thử.
VNĐ 67.517.000 - 76.320.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
- Thang đo pH: -2.0 - 20.0 pH; -2.00 - 20.00 pH; -2.000 - 20.000 pH
- Độ phân giải pH: 0.1 pH / 0.01 pH
- Độ chính xác pH (@25ºC/77ºF): ±0.001 pH
- Hiệu chuẩn pH: Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 4 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 1 dung dịch đệm tự chọn).
- Thang đo mV: -2000.0 to 2000.0 mV
- Độ phân giải mV: 0.1 mV
- Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF): ±1.0 mV
- Hiệu chuẩn mV: Điều chỉnh 1 điểm
- Thang đo nhiệt độ: -5.0 - 105.0°C; 23.0 - 221.0°F; 268.2 - 378.2K
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
- Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF): ±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực
- Bù nhiệt: Bằng tay (MTC) hoặc tự động (ATC)
- Hệ thống khuấy: Dùng cánh khuấy, 100 đến 2500 rpm, độ phân giải 100 rpm
- Hiển thị: 5.7” (320 x 240 pixel) màn hình màu LCD
- Thể tích Burette: 5, 10, 25, và 50 mL
- Độ phân giải Burette: 1/40000
- Hiển thị độ phân giải: 0.001 mL
- Độ chính xác bơm: ±0.1% toàn thể tích burette
- Phương pháp: Tối đa 100 phương pháp
- Burette Auto-Detection: Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm
- Tốc độ bơm: 0.1 mL/min - 2 x thể tích burette/min
- Xác định điểm kết thúc: equivalence point (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) hoặc fixed pH/mV value
- Các loại phản ứng chuẩn độ: acid/base (pH hoặc mV-mode), oxy hóa khử, ,khan
- Đơn vị hiển thị: Tùy chọn
- Đồ thị: Đường chuẩn độ theo mV-volume hoặc pH-volume; Đường đạo hàm bậc 1 hoặc 2; Chế độ đo pH, mV : giá trị pH/mV/nồng độ theo thời gian
- Kết nối ngoại vi: Kết nối cổng VGA,bàn phím PC, máy in, RS232
- Tiêu chuẩn GLP: Lưu trữ toàn bộ thông tin máy chuẩn độ, người sử dụng, tên mẫu, phương pháp đo.
- Ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Italia
- Môi trường hoạt động: 10 - 40°C (50 - 104°F), tối đa 95% RH
- Môi trường lưu trữ: -20 - 70°C (-4 - 158°F), tối đa 95% R
- Kích thước: 390 x 350 x 380 mm (15.3 x 13.8 x 14.9 in)
- Khối lượng: Gần 9 kg (20 lbs.)Máy chuẩn độ, 1 analog board, 1 cánh khuấy và giá đỡ, 1 burette 25mL, 1 bơm, 1 đầu dò nhiệt độ, cáp RS232, phần mềm kết nối máy tính, giấy chứng nhận chất lượng và HDSD.
* Tính năng chi tiết:
- Trong quá trình chuẩn độ, thiết bị HI901 sẽ tự động phân phối hóa chất, xác định điểm kết thúc và thực hiện các phép tính toán, vẽ đồ thị.
- Ngoài chức năng chuẩn độ, HI901 còn có thể được sử dụng như một thiết bị đo đa chỉ tiêu (pH, chỉ số oxi hóa khử).
- Bơm dynamic: Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.
- Tính năng xác định độ ổn định của tín hiệu (signal stability): Theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
- Xác định điểm tương đương của phản ứng (equivalence endpoint): Là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.
- Nhiều kiểu chuẩn độ: Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, khan….
Hệ thống bơm và buret:
- Dễ dàng thay thế burette: Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.
- Tùy chọn kích thước burette: Mỗi thiết bị HI902C sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL, và có thể được cung cấp thêm burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL tùy theo nhu cầu người sử dụng. Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.
- Bơm có độ chính xác cao: Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
- Đường ống và xy lanh có độ bền hóa học: Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE, đồng thời xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
Hệ thống giao diện:
- Màn hình sắc nét: Màn hình LCD lớn, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.
- Đồ thị chi tiết: Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.
- Dễ dàng chuyển đổi giữa các màn hình giao diện: Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.
Dữ liệu và lưu trữ:
- Báo cáo có độ tùy biến cao: Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
- Dễ dàng quản lý thông tin GLP: Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
- Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả: Dữ liệu có thể chuyển qua máy tính dễ dàng thông qua cáp RS232 và phần mềm HI900PC. Cổng RS232 được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
Tính năng kết nối
- Thiết bị đa chức năng: HI901 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.
- Kết nối nội vi: Mỗi thiết bị chuẩn độ tự động có thể kết nối tối đa 1 điện cực và 2 burette.
- Kết nối các thiết bị ngoại biên khác: Người dùng có thể kết nối máy in để in trực tiếp báo cáo từ máy, hoặc kết nối thêm với màn hình và bàn phím để việc sử dụng được linh hoạt, thuận tiện hơn.
Phương pháp phân tích
- Phương pháp có độ tùy chỉnh cao: HI901 có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
- Hỗ trợ thiết lập phương pháp: Hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
- Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ: Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm.
- Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn: Những chuyên viên kỹ thuật của Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA….
Quy định đăng bình luận
Gửi