• Thời gian đăng: 08:31:02 AM 18/03/2023
  • 0 bình luận

Este là gì? Tìm hiểu công thức cấu tạo, tính chất, cách điều chế, ứng dụng

Este là 1 hợp chất hữu cơ có nhiều ứng dụng trong đời sống cũng như sản xuất công nghiệp. Vậy este là gì? Cấu tạo của chúng như thế nào? Este có tính chất vật lý, hóa học ra sao cũng như ứng dụng? Hãy cùng trả lời các câu hỏi trên bằng việc tìm hiểu về hợp chất este qua bài viết dưới đây:

1. Este là chất gì?

Este là một hợp chất hữu cơ phức tạp, thường được tạo thành từ sự kết hợp giữa axit cacboxylic và ancol. Trong đó nhóm -OH trong -COOH của axit sẽ được thay thế bằng -OR’ của ancol. 

Este và các dẫn xuất của chúng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như tạo hương trong nước hoa,  sản xuất chất dẻo tổng hợp, làm dung môi hữu cơ…

cau-tao-este-don-chuc

Cấu tạo của este đơn chức

2. Phân loại este như thế nào?

Dựa vào gốc axit và gốc ancol mà có thể chia các hợp chất este thành các nhóm chính như sau:

Este đơn chức: Là este được tạo thành từ acid đơn chức và ancol đơn chức. Công thức chung của este đơn chức là RCOOR’, trong đó R là gốc hiđrocacbon và R’ là gốc ancol. 

Este đa chức: 

  • Este của acid đa chức và ancol đơn chức. Công thức cấu tạo chung là (RCOO)mR’ với R’ là gốc ancol.
  • Este của acid đơn chức và ancol đa chức. Công thức cấu tạo chung là R(COOR’)n (n ≥ 2; R ≥ 0).
  • Este của acid đa chức và ancol đa chức (ít gặp), có dạng chung là Rm(COO)nmR’n. Nếu m = n thì tạo este vòng có dạng R(COO)nR’. 

Ngoài ra ta còn có thể chia este thành este no, este không no dựa vào gốc axit cacboxylic.

phan-loai-este

Phân loại este

3. Cách gọi tên este

Danh pháp của este được gọi theo công thức chung như sau:

Tên este = Tên ancol R’ + tên gốc axit (đuôi at)

Với este đơn chức: 

Tên este = tên của gốc hiđrocacbon của ancol (yl) + tên gốc hidrocacbon của axit (đổi đuôi ic thành at)

Ví dụ: CH3COOC3H7 - este propyl axetat

           CH2=CHCOOCH3 - este metyl acrylat

Với este đa chức: 

  • Với ancol đa chức: Tên este = tên của ancol + tên của gốc axit (đuôi at)

Ví dụ: (C2H5COO)2C2H4: etylenglicol propionat 

  • Với axit đa chức: Gọi theo tên riêng của từng este.

Ví dụ: C3H5(COOC17H35)3: tristearin 

4. Tính chất vật lý của este

  • Trạng thái tồn tại: Các este thường tồn tại ở thể lỏng. Tuy nhiên với các este có phan tử lượng lớn thì sẽ tồn tại dưới dạng chất rắn.
  • Nhiệt độ sôi của các hợp chất este khá thấp. So với các axit hữu cơ có cùng khối lượng phân tử hay cùng số cacbon thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn.
  • Độ tan: Este ít tan trong nước. So với axit cacboxylic thì độ tan của este trong nước kém hơn do khả năng tạo liên kết hidro giữa các phân tử este với các phân tử nước rất kém. 
  • Este rất dễ bay hơi và có mùi hương đặc trưng. Ví dụ như este isoamyl axetat có mùi chuối chín; etyl propionat có mùi dứa, geranyl axetat có mùi hoa hồng,... Nhờ vào tính chất này mà este được sử dụng để làm chất tạo hương. 
mui-thom-cua-mot-so-este-thuong-gap

Mùi thơm của một số este

5. Tính chất hóa học của este

Các phản ứng đặc trưng của este gồm có:

  • Phản ứng thủy phân của este: 

- Trong môi trường axit phản ứng thủy phân este là phản ứng thuận nghịch:

RCOOR’ + H2O (H+) ⇔ RCOOH + R’OH

- Trong môi trường kiềm, phản ứng thủy phân este được gọi là phản ứng xà phòng hóa: 

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

- Khi thủy phân este của ancol không no trong môi trường axit sẽ tạo ra andehit hoặc xeton. 

CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH + CH3CHO

- Este của phenol khi thủy phân trong môi trường NaOH sẽ tạo muối phenolat:

CH3COOC6H5 + 2 NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

  • Phản ứng khử của este bằng LiAlH4:

RCOOR’ → RCH2OH + R’OH (chất xúc tác: nhiệt độ, LiAlH4)

CH3COOC2H5 → CH3CH2OH + C2H5-OH

  • Phản ứng đốt cháy este tạo CO2 và H2O. 

CH3COOC2H5 + 3O2 → 4CO2 + 4H2O

  • Phản ứng cộng đối với các este không no.
  • Phản ứng trùng hợp của este không no: 

nCH2=C(CH3)–COOCH3 → (CH2=C(CH3)–COOCH3) (plexiglass)

  • Với este của axit fomic có tính chất như 1 andehit. 

6. Phương pháp điều chế este

  • Để điều chế este thường dùng phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch xảy ra trong môi trường axit H2SO4đ, nhiệt độ).

R(COOH)x + xR'OH <=> R(COOR')x + xH2O

yR(COOH)x + xR'(OH)y <=> Ry(COO)xyR'x + xyH2O

xRCOOH + R'(OH)x <=> R'(OOCR)x + xH2O

  • Để điều chế este của phenol sẽ cho anhidrit axit hoặc clorua axit cho tác dụng với phenol.

(C2H5CO)2O + C6H5OH  → C2H5COOC6H5 + C2H5COOH

  • Để điều chế các este không no ta sẽ dùng axit cacboxylic phản ứng với ankin tương ứng. 

RCOOH + C2H2 → RCOOC2H3 (có nhiệt độ và chất xúc tác)

phan-ung-dieu-che-ester

Phản ứng điều chế este

7. Ứng dụng của este trong đời sống

Các ứng dụng của este trong đời sống và sản xuất có thể kể đến như:

  • Tạo mùi hương: Do este có mùi đặc trưng cũng như khả năng giữ mùi tốt nên chúng được sử dụng để tạo mùi hương cho các sản phẩm nước hoa, mỹ phẩm… Ngoài ra este còn được dùng làm phụ gia hương liệu trong chế biến thực phẩm. 
  • Một số este có mùi thơm đặc trưng như là:

- Isoamyl axetat có mùi chuối.

- Amyl fomat có mùi mận.

- Metyl salixylat có mùi dầu gió.

- Etyl Isovalerat có mùi táo.

- Etyl butirat và Etyl propionat có mùi dứa.

- Geranyl axetat có mùi hoa hồng.

- Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài

  • Làm dung môi hữu cơ: Este tan tốt trong các dung môi hữu cơ nên thường được sử dụng làm dung môi hòa tan, dung môi pha sơn, dung môi pha mực…
  • Ứng dụng để tổng hợp nhiều hợp chất quan trọng: Ví dụ như poly metyl acrylat, poly metyl metacrylat chế tạo thủy tinh, poly vinyl axetat làm chất dẻo,… 
  • Trong sản xuất dược phẩm: Các hợp chất este đóng vai trò là các tiền chất giúp bảo vệ dược chất chính của thuốc hoặc để tạo dạng bào chế phù hợp để tăng sinh khả dụng cho thuốc….
ung-dung-cua-este

Một số ứng dụng của este trong đời sống

Trên đây là những thông tin cơ bản giúp bạn hiểu este là gì, tính chất và ứng dụng của este như thế nào? Nếu bạn có thêm những thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0826 010 010 hoặc tìm đọc thêm những bài viết trên website vietchem.com.vn để được hỗ trợ nhanh nhất. 

Bài viết liên quan

Yttrium (Y) - Vật liệu cốt lõi cho công nghệ LED, radar và siêu dẫn thế hệ mới

Yttrium là kim loại đất hiếm có đặc tính từ, quang học và dẫn điện đặc biệt, được ứng dụng trong laser, màn hình, gốm siêu bền và công nghệ năng lượng sạch. Tìm hiểu chi tiết về tính chất, ứng dụng và vai trò chiến lược của nguyên tố Yttrium.

0

Xem thêm

Palladium là gì? Đặc tính, ứng dụng và vai trò chiến lược trong công nghiệp toàn cầu

Palladium – một kim loại hiếm và quý ít được biết đến trong đời sống hàng ngày, nhưng lại là “trái tim thầm lặng” của nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Từ bộ chuyển đổi khí thải trong ô tô, vi mạch điện tử, pin nhiên liệu cho đến các phản ứng hóa học then chốt, palladium giữ vai trò không thể thay thế nhờ vào tính chất xúc tác và dẫn điện vượt trội. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá toàn diện về palladium – từ đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng, nguồn cung đến tiềm năng phát triển trong tương lai.

0

Xem thêm

Beryllium là gì? Tính chất, ứng dụng và vai trò chiến lược trong công nghiệp công nghệ cao

Beryllium – một nguyên tố kim loại nhẹ nhưng có độ cứng vượt trội, là vật liệu chiến lược không thể thiếu trong ngành hàng không vũ trụ, điện tử và công nghệ hạt nhân. Dù chỉ cần một lượng nhỏ, beryllium có thể tăng cường đáng kể hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Bài viết dưới đây sẽ đưa bạn đến cái nhìn toàn diện về beryllium: từ tính chất hóa học, nguồn gốc, ứng dụng công nghiệp cho đến tầm quan trọng của nó trong chiến lược công nghệ tương lai.

0

Xem thêm

Zirconium là gì? Tính chất, vai trò và ứng dụng

Zirconium – nguyên tố kim loại với vẻ ngoài không quá nổi bật nhưng lại sở hữu sức mạnh vượt trội về độ bền, khả năng kháng hóa chất và tính tương thích sinh học. Là vật liệu không thể thay thế trong ngành công nghiệp hạt nhân, zirconium đang âm thầm giữ vai trò cốt lõi trong hàng loạt công nghệ hiện đại. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về zirconium: từ đặc tính hóa học, nguồn gốc, ứng dụng công nghiệp cho đến tiềm năng chiến lược trong tương lai.

0

Xem thêm

Gửi bình luận mới

Gửi bình luận

Hỗ trợ

HÓA CHẤT & THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MIỀN BẮC

MIỀN BẮC

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG

Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm

0826 020 020

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Hóa chất thí nghiệm

0825 250 050

MIỀN NAM

MIỀN NAM

Thiết bị thí nghiệm

0985 357 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI & CÁC TỈNH MIỀN BẮC
Đinh Phương Thảo

Đinh Phương Thảo

Giám đốc kinh doanh

0963 029 988

Nguyễn Viết Hải

Nguyễn Viết Hải

Hóa Chất Công Nghiệp

0865 181 855

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI HỒ CHÍ MINH & CÁC TỈNH MIỀN NAM
Nguyễn Hải Thanh

Nguyễn Hải Thanh

Hóa Chất Công Nghiệp

0932 240 408 (0826).050.050

Lê Thị Mộng Vương

Lê Thị Mộng Vương

Hóa Chất Công Nghiệp

0964 674 897

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI CẦN THƠ & CÁC TỈNH MIỀN TÂY
Thiên Bảo

Thiên Bảo

Hóa Chất Công Nghiệp

0939 702 797

Trương Mỷ Ngân

Trương Mỷ Ngân

Hóa Chất Công Nghiệp

0901 041 154

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP TẠI ĐÀ NẴNG & CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
Phạm Văn Trung

Phạm Văn Trung

Hóa Chất Công Nghiệp

0918 986 544 0328.522.089

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

Hóa Chất Công Nghiệp

0377 609 344 0325.281.066

Hà Nội - Ms. Đinh Thảo : 0963 029 988 Hà Nội - Mr. Viết Hải : 0865 181 855 HCM : 0826 050 050 Cần Thơ : 0971 252 929 Đà Nẵng : 0918 986 544