Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hà Nội:
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm KV. Phía Bắc: 0826 020 020 KV. Phía Nam: 0825 250 050
Mã code: HI83414
Thương hiệu: Hanna - Ý
Mô tả nhanh
HI83414 là máy đo độ đục và Clo để bàn có độ chính xác cao. Máy là một sự kết hợp của một máy đo độ đục nephelometer và quang kế để đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và Clo.
VNĐ 42.968.000 - 66.674.000
Đặt mua qua điện thoại: Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội: 0963 029 988 KV. TP.HCM: 0826 050 050
Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!
Gọi lại cho tôiMIỀN BẮC
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN TRUNG
Hóa chất & Thiết bị thí nghiệm
0826 020 020
sales@labvietchem.com.vn
MIỀN NAM
Hóa chất thí nghiệm
0825 250 050
saleadmin808@vietchem.vn
MIỀN NAM
Thiết bị thí nghiệm
0985 357 897
kd803@vietchem.vn
Đinh Phương Thảo
Giám đốc kinh doanh
0963 029 988
sales@hoachat.com.vn
Phạm Quang Tú
Hóa Chất Công Nghiệp
0869 587 886
tuphamquang@vietchem.vn
Nguyễn Hải Thanh
Hóa Chất Công Nghiệp
0932 240 408 (0826).050.050
thanh801@hoachat.com.vn
Đặng Lý Nhân
Hóa Chất Công Nghiệp
0971 780 680
sales259@vietchem.vn
Đặng Duy Vũ
Hóa Chất Công Nghiệp
0988 527 897
kd864@vietchem.vn
Trần Sĩ Khoa
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 851 648
cskh@drtom.vn
Mai Văn Đền
Hóa Chất Công Nghiệp
0888 337 431
cskh@drtom.vn
Phạm Văn Trung
Hóa Chất Công Nghiệp
0918 986 544 0328.522.089
kd805@vietchem.vn
Nguyễn Thị Hương
Hóa Chất Công Nghiệp
0377 609 344 0325.281.066
sales811@vietchem.vn
Đo độ đục:
- Thang đo chế độ không tỷ lệ: 0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos; 0.00 to 9.80 EBC
- Độ phân giải chế độ không tỷ lệ: 0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC
- Thang đo tỷ lệ chế độ: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC
- Độ phân giải tỷ lệ chế độ: 0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC
- Độ chính xác: ±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
- Lựa chọn thang đo: Tự động
- Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn
- Ánh sáng lạc: < 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon
- Phương pháp: nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B
- Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục
- Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU
- Hiệu chuẩn: 2, 3, 4 hoặc 5 điểm
Đo clo:
- Thang đo clo dư và clo tổng: 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
- Độ phân giải clo dư và clo tổng: 0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 to 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
- Độ chính xác clo dư và clo tổng: ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon tại 525nm
- Phương pháp: USEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G.
- Chuẩn độ đục: 1.00 mg/L
- Hiệu chuẩn: 1 điểm
Thông số chung:
- Nguồn sáng: Đèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị
- Màn hình: LCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền
Quy định đăng bình luận
Gửi